|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
1. Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á?
A. Khu vực Đông Nam Á gồm Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
B. Hầu hết lãnh thổ Đông Nam Á nằm trong khu vực nội chí tuyến của hai bán cầu.
C. Khu vực Đông Nam Á có tuyến đường biển quốc tế quan trọng đi qua.
D. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
2. Khu vực Đông Nam Á có hai nhóm đất chính là
A. đất feralit và đất nâu, xám.
B. đất feralit và đất phù sa.
C. đất phù sa và đất xám hoang mạc.
D. đất nâu, xám và đất pốtdôn.
3. Ý nào dưới đây không thể hiện đặc điểm về khí hậu khu vực Đông Nam Á?
A. Khí hậu phân hoá khá da dạng với nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau.
B. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Phần lớn Đông Nam Á hải đảo nằm trong đới khí hậu cận nhiệt.
D. Khí hậu có sự phân hoá theo độ cao của địa hình.
4. Đặc điểm nào dưới đây là điều kiện quan trọng bậc nhất để khu vực Đông Nam Á giao thương với thế giới bằng đường biển?
A. Đông Nam Á có vùng biển rộng lớn.
B. Vùng biển Đông Nam Á thông ra Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Đường bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
D. Các biển ở Đông Nam Á nằm trong khu vực nội chí tuyến.
5. Với quy mô dân số lớn, khu vực Đông Nam Á có
A. thị trường tiêu thụ hàng hoá rộng lớn.
B. cơ cấu dân số đa dạng.
C. sự đa dạng về truyền thống, văn hoá.
D. tỉ lệ dân thành thị cao.
6. Năm 2021, quốc gia nào đạt số năm đi học trung bình của người dân từ 25 tuổi trở lên cao nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Xin-ga-po.
7. Ý nào dưới đây đúng với tình hình tăng trưởng GDP khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2000 – 2020?
A. Tăng trưởng GDP giảm đều qua các năm.
B. Tăng trưởng GDP tăng đều qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân mỗi năm là 7%.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân cao so với thế giới.
8. Ý nào dưới đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP khu vực Đông Nam Á năm 2010 và năm 2020?
A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; ngành dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, xây dựng; ngành dịch vụ
C. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; ngành công nghiệp, xây dựng.
D. Giảm tỉ trọng thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm; ngành công nghiệp, xây dựng.
|
|
|
|
|
|
|
|