Câu 1: Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
C. hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
D. hình chiếu vuông góc, kích thước.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án B.
Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
- Các hình biểu diễn gồm: hình chiếu, hình cắt,.. diễn tả hình dạng, cấu tạo của chi tiết.
- Kích thước gồm: các kích thước xác định độ lớn của chi tiết.
- Các yêu cầu kĩ thuật gồm: chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,..
- Khung tên gồm: tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ.
Câu 2: Các nội dung cụ thể về bản vẽ chi tiết sau đây thuộc nhóm nội dung nào: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật hay khung tên?
a) Hình chiếu, hình cắt,... diễn tả hình dạng, cấu tạo của chi tiết.
b) Các yếu tố xác định độ lớn của chi tiết.
c) Chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,...
d) Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ,...
Hướng dẫn trả lời:
Các nội dung cụ thể | Nhóm nội dung |
a) Hình chiếu, hình cắt,... diễn tả hình dạng, cấu tạo của chi tiết. | Hình biểu diễn |
b) Các yếu tố xác định độ lớn của chi tiết. | Kích thước |
c) Chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,... | Yêu cầu kĩ thuật |
d) Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ,... | Khung tên |
Câu 3: Quan sát bản vẽ chi tiết trên Hình 3.1 và cho biết tên gọi của chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật và mô tả hình dạng, kích thước của chi tiết đó.
Hướng dẫn trả lời:
Tên gọi chi tiết; tấm đế.
- Yêu cầu kĩ thuật làm tù cạnh, mạ kẽm.
- Mô tả hình dạng:
+ Về hình dạng bên ngoài, chi tiết cấu tạo bởi hai phần: Phần dưới có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước 50 × 30 × 10; Phần trên có dạng hình trụ đường kính 30, cao 15.
+ Bên trong có một lỗ dạng hình hộp chữ nhật với kích thước 14 x 14 x 25.
Câu 4: Kẻ Bảng 3.1 vào vở rồi mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ và đọc bản vẽ trên Hình 3.2 theo trình tự trong bảng.
Hình 3.2. Bản vẽ chi tiết gối đỡ
Bảng 3.1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc | Nội dung | Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | ? ? ? |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) | ? ? |
3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết | ? ? |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | ? ? |
Hướng dẫn trả lời:
Mô tả hình dạng, kích thước chi tiết và đọc bản vẽ gối đỡ:
- Mô tả hình dạng kích thước của chi tiết: Bên ngoài gối đỡ có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước bằng 60 × 40 × 30. Bên trong gối đỡ có một lỗ hình trụ đường kính 30.
- Kết quả đọc bản vẽ chi tiết:
Trình tự đọc | Nội dung | Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Gối đỡ - Thép - 1 : 1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) | - Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng |
3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết | - 60 x 40 x 30 - Lỗ trụ đường kính Ø30 |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | - Làm tù cạnh - Mạ kẽm |