Câu 1: Các nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
C. hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án A.
Các nội dung của bản vẽ lắp bao gồm hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
Câu 2: Các nội dung cụ thể sau đây thuộc nhóm nội dung nào (hình biểu diễn, kích thước, bảng kê hay khung tên)?
a) Các hình chiếu và hình cắt thể hiện hình dạng kết cấu và vị trí của các chi tiết trong sản phẩm.
b) Kích thước chung toàn bộ sản phẩm, kích thước lắp ráp giữa các chi tiết,...
c) Số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu.
d) Tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, nơi thiết kế (chế tạo),...
Hướng dẫn trả lời:
Các nội dung chi tiết | Nhóm nội dung |
a) Các hình chiếu và hình cắt thể hiện hình dạng kết cấu và vị trí của các chi tiết trong sản phẩm. | Hình biểu diễn |
b) Kích thước chung toàn bộ sản phẩm, kích thước lắp ráp giữa các chi tiết,... | Kích thước |
c) Số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu. | Bảng kê |
d) Tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, nơi thiết kế (chế tạo),... | Khung tên |
Câu 3: Kẻ Bảng 4.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ lắp của bộ bàn trượt (Hình 4.1) theo trình tự trong bảng.
Bảng 4.1. Trình tự đọc bản vẽ lắp
Trình tự đọc | Nội dung | Kết quả đọc bản vẽ lắp bộ bàn trượt |
1. Khung tên | - Tên sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ | ? ? |
2. Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng | ? |
3. Hình biểu diễn | - Hình chiếu - Các hình biểu diễn khác | ? ? |
4. Kích thước | - Kích thước chung: chiều dài, chiều rộng và chiều cao toàn bộ sản phẩm - Kích thước lắp ráp: kích thước chung của hai chi tiết với nhau. - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | ?
?
? |
5. Phân tích các chi tiết | Vị trí của các chi tiết. Có thể tô màu khác nhau cho các chi tiết để dễ phân biệt | ? |
6. Tổng hợp | Trình tự tháo lắp | ? |
Hướng dẫn trả lời:
Trình tự đọc | Nội dung | Kết quả đọc bản vẽ lắp bộ bàn trượt |
1. Khung tên | - Tên sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ | - Bộ bàn trượt - 1 : 2 |
2. Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng | - Đế (1) số lượng: 1 - Con trượt (2) số lượng: 1 |
3. Hình biểu diễn | - Hình chiếu - Các hình biểu diễn khác | Hình chiếu đứng, bằng và cạnh |
4. Kích thước | - Kích thước chung: chiều dài, chiều rộng và chiều cao toàn bộ sản phẩm - Kích thước lắp ráp: kích thước chung của hai chi tiết với nhau. - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | - Kích thước chung: 100 x 50 x 55 - Kích thước lắp ráp: 35 |
5. Phân tích các chi tiết | Vị trí của các chi tiết. Có thể tô màu khác nhau cho các chi tiết để dễ phân biệt | Tô màu như hình dưới đây |
6. Tổng hợp | Trình tự tháo lắp | - Tháo 2 - 1 - Lắp 1 - 2 |
Tô màu:
Câu 4: Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của các chi tiết 1 và 2 trên bản vẽ lắp bộ bàn trượt (Hình 4.1).
Hướng dẫn trả lời:
Các hình chiếu vuông góc của các chi tiết 1 và 2 trên bản vẽ lắp bộ bàn trượt:
Chi tiết 1: Đế
Chi tiết 2: Con trượt