[toc:ul]
Lập bảng theo mẫu và điền vào bảng sau các loại nông sản chính.
Nông sản chính | Cây lương thực | Cây CN và cây ăn quả | Gia súc | |
Phía Đông | Lúa mì, lúa gạo, ngô | Đỗ tương, bông, thuốc lá, rau quả cận nhiệt và ôn đới | Bò thịt, bò sữa | |
Trung tâm | Các bang phía Bắc Lúa mạch, ngô | Củ cải đường, rau, cây ăn quả ôn đới | Bò, lợn | Trung tâm |
Các bang ở giữa Lúa mì và ngô | Đỗ tương, bông, thuốc lá | Bò | Các bang ở giữa Lúa mì và ngô | |
Các bang phía Nam Lúa gạo và ngô | Nông sản nhiệt đới | Bò, lợn | Các bang phía Nam Lúa gạo và ngô | |
Phía Tây | Lúa gạo | Lâm nghiệp, đa canh | Bò, lợn | Phía Tây |
Lập bảng theo mẫu và điền vào bảng sau các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì.
Vùng Các ngành CN chính | Vùng Đông Bắc | Vùng phía Nam | Vùng phía Tây |
Các ngành CN truyền thống | Hoá chất, thực phẩm, luyện kim, đóng tàu, dệt, cơ khí. | Đóng tàu, thực phẩm, dệt, cơ khí | Đóng tàu, luyện kim màu, cơ khí |
Các ngành CN hiện đại | Điện tử viễn thông, sản xuất ô tô. | Chế tạo máy bay, tên lửa vũ trụ, hoá dầu, điện tử viễn thông, sản xuất ô tô. | Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô |
Trung tâm công nghiệp | Philađenphia, Đitroi, Sicagô, Minêapôlit, Candat Xiti, Xen Lui, Bantimo, Ni Iooc, Bôxtơn, Pixbơc, Clivơlen | Đalat, Memphit, Atlanta, Niu Ooclin, Hixtơn | Lốt Angiơlet, Xan Phranxicô, Xittơn |