A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đường bờ biển nước ta dài khoảng
A. 1350 km
B. 2360 km
C. 3260 km
D. 4600 km
Câu 2. Vùng biển nước ta không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Cam - pu- chia
D. Phi - lip - pin
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta?
A. tạo thuận lợi trong việc phát triển các ngành kinh tế
B. tạo thuận lợi cho nước ta giao lưu với các nước trong khu vực
C. tạo điều kiện cho nước ta hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc chung sống hòa bình với các nước trong khu vực.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là:
A. có bốn cánh cung lớn
B. gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ bazan
C. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta
D. địa hình là các cao nguyên rộng lớn, xếp tầng.
Câu 5. Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 6. Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn trên phần lớn diện tích lãnh thổ là do:
A. có vùng biển rộng lớn
B. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp
C. có các khối núi cao và đồ sộ vùng Tây Bắc
D. hướng núi nước ta chạy theo hướng vòng cung.
Câu 7. Tình trên phạm vi cả nước, địa hình dưới 1000m chiếm:
A. 65% diện tích
B. 75% diện tích
C. 85% diện tích
D. 90% diện tích
Câu 8. Các vũng, vịnh ở khu vực Nam Trung Bộ thuận lợi cho việc:
A. đánh bắt hải sản
B. nuôi trồng hải sản
C. phát triển du lịch
D. khai thác khoáng sản
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a. Hoàn thành bảng sau:
Nội dung | Đai nhiệt đới gió mùa | Đai cận nhiệt đới gió mù trên núi | Đai ôn đới gió mùa trên núi |
Độ cao |
|
|
|
Khí hậu |
|
|
|
Hệ sinh thái |
|
|
|
b. Cho bảng số liệu sau:
Địa điểm | Mộc Châu | Sa Pa | Hoàng Liên Sơn |
Độ cao (m) | 958 | 1570 | 2170 |
Nhiệt độ trung bình năm °C | 18,5 | 15,2 | 12,8 |
Lượng mưa trung bình năm (mm) | 1560 | 2833 | 3552 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa ở các địa điểm trên.
b. Nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của các địa điểm trên và giải thích.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Quan sát hình dưới đây và cho biết: Lát cắt A - B đi qua những dạng địa hình nào? Cho biết hướng địa hình của lát cắt A - B?
b. Hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về “nóc nhà Đông Dương” đỉnh Phan-xi-păng.
_ _HẾT_ _
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | A | D | C | C | B | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||
Câu 1 (1 điểm) | a.
|
Đúng cả 0,5 điểm
0,15 điểm
0,15 điểm
0,15 điểm
| ||||||||||||||||
b. Giới thiệu về Phan - xi - păng (giới thiệu, tiềm năng du lịch…). | 0,5 điểm | |||||||||||||||||
Câu 2 (2 điểm) | a. Vẽ biểu đồ: - Biểu đồ kết hợp cột và đường - Chính xác, đẹp, có tên biểu đồ, có chú giải, đúng khoảng cách, ghi số liệu vào biểu đồ… |
1 điểm | ||||||||||||||||
b. Nhận xét: - Nhiệt độ trung bình giảm dần theo độ cao: Cao nhất là Mộc Châu -> Sa Pa -> Hoàng Liên Sơn. - Lượng mưa tăng dần theo độ cao: Thấp nhất là Mộc Châu -> Sa Pa -> Hoàng Liên Sơn. *Giải thích: - Càng lên cao nhiệt độ càng giảm -> nhiệt độ trung bình giảm. - Càng lên cao hơi nước càng ngưng tụ, gây mưa. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam |
2 |
|
1
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Địa hình Việt Nam |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Bài 3. Tìm hiểu về ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế. |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 |
|
| ||||
Điểm số | 1,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 0 điểm | 1 điểm | 0 điểm | 0,5 điểm |
Tổng số điểm | 2 điểm | 1, 5 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | ||||
Tỉ lệ | 20% | 15 % | 10% | 5% |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
B1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam |
Nhận biết
| - Trình bày được độ dài của đường bờ biển nước ta. - Xác định quốc gia không tiếp giáp với vùng biển nước ta. |
| 1
1 |
| C1
C2 |
Thông hiểu
| - Phân tích và chỉ ra được ý không đúng về ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta. | 1 |
C3 | |||
B2. Địa hình Việt Nam
|
Nhận biết | - Chỉ ra được điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc. - Xác định được khu vực nằm giữa sông Hồng và sông Cả. |
|
1
1
|
|
C4
C5 |
Thông hiểu | - Phân tích và giải thích được nguyên nhân dẫn đến tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn trên phần lớn diện tích lãnh thổ. - Quan sát hình, phân tích và xác định được địa hình của lát cắt A – B. |
|
1 |
C2 ý a |
C6 | |
Vận dụng | - Vận dụng cao: Sử dụng kiến thức, hiểu biết của bản thân để giới thiệu, quảng bá về hình ảnh nóc nhà Đông Dương – đỉnh Phan-xi-păng. |
|
|
C2 ý b | ||
B3. Tìm hiểu về ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế |
Nhận biết | - Xác định được số diện tích địa hình dưới 1000m ở nước ta. - Xác định được thuận lợi của các vũng, vịnh ở khu vực Nam Trung Bộ. - Xác định các đặc điểm của các đai cao để hoàn thành bảng. |
| 1
1 |
C1 ý a | C7
C8 |
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức, vẽ biểu đồ, nhận xét và đưa ra giải thích. |
|
|
C1 ý b |
|