A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khổ giấy A1 là khổ giấy có kích thước:
A. 1 189 × 841.
B. 841 × 594.
C. 420 × 297.
D. 297 × 210.
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đứt mảnh được dùng để
A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
B. đường kích thước và đường gióng.
C. cạnh khuất, đường bao khuất.
D. đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 3. Mặt phẳng cạnh bên phải gọi là
A. mặt phẳng hình chiếu đứng.
B. mặt phẳng hình chiếu cạnh phải.
C. mặt phẳng hình chiếu bằng.
D. mặt phẳng hình chiếu cạnh.
Câu 4. Các hướng chiếu 1, 2, 3 tương ứng là hướng chiếu đứng, bằng và cạnh (Hình 2.1). Vị trí hình chiếu đứng là vị trí của hình nào trong số các Hình 2.2?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c.
Câu 5. Điền vào chỗ trống hoàn thành câu sau: “Bản vẽ chi tiết là … trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật để phục vụ cho chế tạo và kiểm tra chi tiết.”
A. bản vẽ kĩ thuật.
B. tài liệu kĩ thuật.
C. sản phẩm thiết kế.
D. bản vẽ kích thước.
Câu 6. Khung tên của bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây?
A. Tên gọi chi tiết.
B. Kích thước chung.
C. Vật liệu chế tạo.
D. Tỉ lệ.
Câu 7. Nội dung bản vẻ lắp bao gồm
A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính.
D. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.
Câu 8. Bản vẽ lắp có nội dung nào mà bản vẽ chi tiết còn thiếu?
A. Hình biểu diễn. B. Kích thước.
C. Khung tên. D. Bảng kê.
Câu 9. Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?
A. Cửa đi một cánh B. Cửa sổ C. Cửa sổ kép D. Cửa sổ đơn
Câu 10. Cho vật thể có kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1 : 2. Độ dài kích thước chiều dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu?
A. 30 mm B. 25 mm C. 20 mm D. 15 mm
Câu 11. Bản vẽ dưới đây là hình chiếu vuông góc của
A. Hình nón. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình trụ. D. Hình chóp tam giác đều.
Câu 12. Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
D. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Tổng hợp → Phân tích chi tiết.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Vẽ và ghi kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể sau (tỉ lệ 1:1):
Gối đỡ
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | C | D | C | A | B |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | D | A | A | A | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
4,0 điểm | - HS vẽ được 3 hình chiếu Yêu cầu: thể hiện đúng kích thước, đường nét, đường gióng, chữ số kích thước… - HS vẽ đúng thứ tự các hình chiếu. | 3,0 điểm
1,0 điểm |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 1,5 |
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản | 1 |
| 1 |
|
| 1 | 1 |
| 3 | 1 | 5,5 |
3. Bản vẽ chi tiết | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 1,0 |
4. Bản vẽ lắp | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| 3 |
| 1,5 |
5. Bản vẽ nhà | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 5 |
| 4 |
| 1 | 1 | 2 |
| 12 | 1 | 10 |
Điểm số | 2,5 |
| 2,0 |
| 0,5 | 4,0 | 1,0 |
| 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 2,0 điểm 20 % | 4,5 điểm 45 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
VẼ KĨ THUẬT | 1 | 12 |
|
| ||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết
| - Nhận biết kích thước các khổ giấy (A0 – A4). |
| 1 |
| C1 |
Thông hiểu | - Cách vẽ đường gióng. |
| 1 |
| C2 | |
Vận dụng | - Xác định kích thước trên hình biểu diễn khi biết kích thước thật và tỉ lệ vẽ. - Ý nghĩa của bản vẽ kĩ thuật. |
| 1 |
| C10 | |
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản | Nhận biết | - Khái niệm hình chiếu. - Phương pháp xây dựng và bố trí hình chiếu vuông góc. - Nhận biết các loại khối và hình chiếu của các khối đó. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Tìm vị trí hình chiếu đứng, bằng, cạnh. |
| 1 |
| C4 | |
Vận dụng | - Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Tìm hình chiếu tương ứng với vật thể. | 1 | 1 | C1 | C11 | |
3. Bản vẽ chi tiết | Nhận biết | - Khái niệm và nội dung của bản vẽ chi tiết. |
| 1 |
| C5 |
Thông hiểu | - Công dụng của bản vẽ chi tiết. - Đọc bản vẽ chi tiết. |
| 1 |
| C6 | |
4. Bản vẽ lắp | Nhận biết | - Nội dung của bản vẽ lắp. |
| 1 |
| C7 |
Thông hiểu | - So sánh bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết. - Công dụng của bản vẽ lắp. |
| 1 |
| C8 | |
Vận dụng | - Trình tự đọc bản vẽ lắp. - Cho tình huống để lựa chọn sử dụng bản vẽ lắp. |
| 1 |
| C12 | |
5. Bản vẽ nhà | Nhận biết | - Nhận biết kí hiệu quy ước đồ dùng trong ngôi nhà. - Khái niệm bản vẽ nhà. |
| 1 |
| C9 |
Vận dụng | - Trình tự đọc bản vẽ nhà. - Vận dụng giải thích |
|
|
|
|