A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là
A. A0 B. A1
C. A4 D. Các khổ giấy có kích thước như nhau.
Câu 2. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 3. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là
A. Hình chiếu. B. Vật chiếu. C. Mặt phẳng chiếu. D. Vật thể.
Câu 4. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
Câu 5. Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng.
C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu xiên.
Câu 6. Mặt phẳng hình chiếu cạnh là mặt phẳng
A. Nằm ngang. B. Thẳng đứng ở chính diện.
C. Cạnh bên phải. D. Xiên.
Câu 7. Đâu là kích thước của khổ giấy A1?
A. 1 189 x 841 B. 841 x 594 C. 420 x 297 D. 297 x 210
Câu 8. Cho vật thể giá chữ L
Vật thể giá chữ L có hình chiếu đứng là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 9. Kích thước gồm
A. Các hình biểu diễn để thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết.
B. Kích thước chung, kích thước bộ phận chi tiết. Kích thước dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
C. Các chỉ dẫn về gia công, các chỉ dẫn về xử lí bề mặt.
D. Các thông tin về tên gọi, vật liệu chế tạo, tỉ lệ, người vẽ, người kiểm tra và cơ sở thiết kế hoặc chế tạo.
Câu 10. Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết sau là gì?
A. Làm cùn cạnh sắc, trục. B. Làm cùn cạnh sắc, tôi cứng bề mặt.
C. Trục, tôi cứng bề mặt. D. Mạ kẽm, thép.
Câu 11. Theo em, muốn biết kích thước các tầng của ngôi nhà theo chiều cao, người ta dùng
A. Bản vẽ mặt cắt. B. Bản vẽ mặt đứng.
C. Bản vẽ mặt bằng. D. Bản vẽ phối cảnh.
Câu 12. Bản vẽ lắp sau đây gồm những hình biểu diễn nào?
A. Các hình chiếu: hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng; Các hình cắt: Hình cắt đứng, hình cắt cạnh.
B. Các hình chiếu: hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng.
C. Các hình chiếu: hình chiếu bằng; Các hình cắt: Hình cắt đứng, hình cắt cạnh.
D. Các hình cắt: Hình cắt đứng, hình cắt cạnh, hình cắt bằng.
Câu 13. Cho các ý sau
(1) Hình biểu diễn
(2) Khung tên
(3) Yêu cầu kĩ thuật
(4) Kích thước
Thứ tự đọc bản vẽ chi tiết là
A. (1) – (2) – (3) – (4). B. (1) – (2) – (4) – (3).
C. (4) – (3) – (2) – (1). D. (2) – (1) – (4) – (3)..
Câu 14. Quan sát kí hiệu sau và cho biết tên gọi của kí hiệu đó
A. Cửa đi đơn một cánh trên mặt cắt và mặt bằng.
B. Cửa đi đơn bốn cánh trên mặt bằng.
C. Cửa sổ đơn trên mặt đứng và mặt bằng.
D. Sân.
Câu 15. Để chế tạo các sản phẩm cơ khí như trục, bánh răng,… người ta sử dụng
A. Hợp kim của đồng. B. Hợp kim của nhôm.
C. Gang. D. Thép.
Câu 16. Đâu là vật liệu kim loại?
A. Gang B. Chất dẻo C. Cao su D. Nhựa
Câu 17. Vật liệu phi kim loại được dùng phổ biến trong cơ khí là
A. Gang, thép. B. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng.
C. Chất dẻo, cao su. D. Inox và hợp kim của chúng.
Câu 18. Bộ phận nhận chuyển động được gọi là
A. Truyền động. B. Bộ phận dẫn. C. Bộ phận bị dẫn. D. Bộ phận xử lí tốc độ.
Câu 19. Thông thường, có mấy loại biến đổi chuyển động cơ bản?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20. Quan sát hình sau và cho biết tên của bộ phận số 3.
A. Dây xích. B. Dây đai.
C. Bánh đai bị dẫn. D. Bánh đai dẫn.
Câu 21. Cơ cấu 4 khâu bản lề là tên gọi khác của
A. Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay thanh lắc.
C. Cơ cấu truyền động đai. D. Cơ cấu truyền động xích.
Câu 22. Quan sát hình sau và cho biết vị trí số 5 ứng với bộ phận nào của cưa tay.
A. Khung cưa. B. Lưỡi cưa.
C. Đai ốc căng lưỡi cưa. D. Chốt lắp lưỡi cưa
Câu 23. Bước 3 trong quy trình thực hiện các thao tác đục là
A. Lấy dấu. B. Kiểm tra lưỡi đục.
C. Kẹp phôi. D. Thao tác đục.
Câu 24. Hãy cho biết tên của loại dũa trong hình sau
A. Dũa bán nguyệt. B. Dũa dẹt. C. Dũa tam giác. D. Dũa tròn.
Câu 25. Người có tay nghề và hiểu biết chuyên môn về động cơ đốt trong phù hợp làm
A. Kĩ sư cơ khí. B. Thợ vận hành máy công cụ.
C. Thợ sửa chữa xe có động cơ. D. Nhà sản xuất xe.
Câu 26. Để trở thành một thợ sửa chữa xe có động cơ, em có thể theo học tại
A. Các trường về Công nghệ thông tin. B. Các trường dạy nấu ăn.
C. Các cơ sở sửa chữa. D. Các trường dạy may.
Câu 27. Bộ truyền xích được ứng dụng trong
A. Máy cưa gỗ. B. Xích xe đạp. C. Máy khâu đạp chân. D. Máy nghiền bột.
Câu 28. Dùng tay thuận đẩy cưa đi với tốc độ từ từ theo phương nằm ngang là nội dung của bước nào trong quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay?
A. Bước 1 – lấy dấu. B. Bước 3 – kẹp phôi.
C. Bước 2 – kiểm tra lưỡi cưa. D. Bước 4 – thao tác cưa.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Hãy cho biết đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt.
b. Hãy mô tả thao tác dũa.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn có đường kính D1 = 30 cm, quay với tốc độ n1 = 120 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 240 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn.
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - A | 2 - D | 3 - A | 4 - A | 5 - B | 6 - C | 7 - B |
8 - A | 9 - B | 10 - B | 11 - A | 12 - C | 13 - D | 14 - C |
15 - D | 16 - A | 17 - C | 18 - C | 19 - C | 20 - B | 21 - B |
22 - C | 23 - D | 24 - C | 25 - C | 26 - C | 27 - B | 28 - D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. - Chất dẻo nhiệt là loại chất dẻo sau khi gia nhiệt để tạo thành sản phẩm thì sẽ hóa dẻo, có khả năng tái chế. - Ứng dụng: polyethylene (PE) được dùng để làm túi nhựa, chai nhựa ; polyvinyl chloride (PVC) làm ống nước, vỏ dây cáp điện,…. b. Thao tác dũa: - Dùng 2 tay ấn đều cán dũa và đầu dũa, đồng thời đẩy dũa tịnh tiến lên phía trước để cắt gọt. Khi gần hết chiều dài lưỡi cắt, kéo dũa về với tốc độ nhanh hơn, đồng thời dịch chuyển sang ngang khỏng 1/3 chiều rộng dũa. Ccá thao tác dũa được lặp đi lặp lại. |
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
|
Câu 2 (1,0 điểm) | Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động: |
0,5 điểm 0,5 điểm |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0,75 |
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản | 4 |
| 1 |
|
|
|
|
| 5 |
| 1,25 |
3. Bản vẽ chi tiết | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0,75 |
4. Bản vẽ lắp |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 0,25 |
5. Bản vẽ nhà |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
6. Vật liệu cơ khí | 2 |
| 1 | 0,5 |
|
|
|
| 3 | 0,5 | 1,75 |
7. Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay | 3 |
|
|
| 1 |
|
| 1 | 4 | 1 | 2,0 |
8. Truyền và biến đổi chuyển động | 3 |
| 1 |
| 1 | 0,5 |
|
| 5 | 0,5 | 2,25 |
9. Một số ngành nghề cơ khí phổ biến |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 14 |
| 8 | 0,5 | 6 | 0,5 |
| 1 | 28 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,5 |
| 2,0 | 1,0 | 1,5 | 1,0 |
| 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35 % | 3,0 điểm 30 % | 2,5 điểm 25 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
VẼ KĨ THUẬT |
| 14 |
|
| ||
1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết | - Chỉ ra được khổ giấy có kích thước lớn nhất. |
| 1 |
| C1 |
Thông hiểu
| - Chỉ ra được kích thước của khổ giấy A1. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra cách ghi kích thước đúng. | 1 | C2 | |||
2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản | Nhận biết | - Chỉ ra tên gọi khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng. - Nêu được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ. - Nêu được hình chiếu nhận được khi chiếu vật thể vuông góc theo hướng từ trên xuống dưới. - Nêu được vị trí của mặt phẳng hình chiếu cạnh. |
| 4 |
| C3
C4
C5
C6 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được hình chiếu đứng của vật thể đã cho. |
| 1 |
| C8 | |
3. Bản vẽ chi tiết | Nhận biết | - Nêu được các nội dung có trong phần kích thước. |
| 1 |
| C9 |
Thông hiểu | - Sắp xếp được thứ tự đúng khi đọc bản vẽ chi tiết. |
| 1 |
| C13 | |
Vận dụng | - Chỉ ra được yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết. |
| 1 |
| C10 | |
4. Bản vẽ lắp | Vận dụng | - Chỉ ra được các hình biểu diễn trong bản vẽ đã cho. |
| 1 |
| C12 |
5. Bản vẽ nhà | Thông hiểu | - Chọn bản vẽ cần dùng khi muốn biết kích thước các tầng của ngôi nhà theo chiều cao. - Nêu được tên của kí hiệu đã cho. |
| 2 |
| C11
C14 |
CƠ KHÍ | 2 | 14 |
|
| ||
6. Vật liệu cơ khí | Nhận biết | - Chỉ ra vật liệu kim loại. - Chỉ ra vật liệu phi kim loại được dùng phổ biến trong cơ khí. |
| 2 |
| C16 C17 |
Thông hiểu | - Gọi được tên của vật liệu dựa vào ứng dụng. - Chỉ ra đặc điểm đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt. | 0,5 | 1 | C1a | C15 | |
7. Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay | Nhận biết | - Nêu tên gọi của bộ phận nhận chuyển động. - Nêu được số loại biến đổi chuyển động cơ bản. - Nêu được tên gọi khác của cơ cấu 4 khâu bản lề. - Ứng dụng của bộ truyền xích. |
| 4 |
| C18
C19
C21
C27 |
Thông hiểu | - Nêu tên bộ phận dựa vào hình vẽ. |
| 1 |
| C20 | |
Vận dụng | - Tính tỉ số truyền i của bộ truyền bánh đai và đường kính bánh bị dẫn. | 1 |
| C2 |
| |
8. Truyền và biến đổi chuyển động | Nhận biết | - Nêu được bước 3 trongquy trình thực hiện các thao tác đục. - Nêu được tên bước ứng với nội dung đã cho. |
| 2 |
| C23
C28 |
Thông hiểu | - Chỉ ra tên loại dũa dựa vào hình đã cho. |
| 1 |
| C24 | |
Vận dụng | - Nêu tên bộ phận dựa vào hình vẽ. - Mô tảthao tác dũa. | 0,5 | 1 | C1b | C22 | |
9. Một số ngành nghề cơ khí phổ biến | Thông hiểu | - Dựa vào yêu cầu để chọn nghề nghiệp phù hợp. |
| 1 |
| C25 |
Vận dụng | - Chọn được ngành học liên quan đến nghề nghiệp. |
| 1 |
| C26 |