Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Tin học 8 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Tin học 8 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TIN HỌC 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Địa chỉ ô tính được xác định bởi những thành phần nào?

A. Tên cột và số cột.

B. Tên hàng và số hàng.

C. Tên cột và tên hàng.

D. Khối ô tính được ngăn cách bởi dấu =.

Câu 2. “Khi thực hiện sao chép công thức, địa chỉ ô tính sẽ (1)… để đảm bảo vị trí tương đối giữa địa chỉ ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức là (2)…”

Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm (1) và (2) lần lượt là

A. không thay đổi – thay đổi.

B. thay đổi – không thay đổi.

C. không thay đổi – không thay đổi.

D. thay đổi – thay đổi.

Câu 3. Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ cột của ô tính chứa công thức là cột nào?

A. C 

B. E 

C. D

D. B

Câu 4. Công thức tại ô tính E9 là =C$9+D9, khi sao chép đến ô tính E10 sẽ thành:

A. =C$9+D10.

B. =C10+D10.

C. =C$9+D$9.

D. =C$10+D$10.

Câu 5. Địa chỉ hỗn hợp là gì?

A. Địa chỉ ô tính có địa chỉ cột giữ nguyên và địa chỉ hàng có thể thay đổi khi sao chép công thức.

B. Địa chỉ ô tính có thể thay đổi khi sao chép công thức.

C. Địa chỉ ô tính có cả địa chỉ cột và hàng được giữ nguyên khi sao chép công thức.

D. Địa chỉ ô tính luôn luôn cố định khi sao chép.

Câu 6. Với bảng tính ở hình dưới đây, hãy cho biết kết quả sao chép công thức ở ô tính B2 đến ô tính C3 khi công thức tại ô tính B2 là =$B1+A$2 là:

A. 8A screenshot of a computer

Description automatically generated with low confidence

B. 9

C. 10

D. 7.

Câu 7. Có mấy thao tác sắp xếp dữ liệu thường được sử dụng trong phần mềm bảng tính?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8. Biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự giảm dần là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 9. Để sắp xếp dữ liệu ở nhiều cột, em cần thực hiện các thao tác nào?

A. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ⇨ chọn lệnh .

B. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ⇨ chọn lệnh .

C. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ⇨ chọn lệnh Filter.

D. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ⇨ chọn lệnh Sort.

Câu 10. Để lọc dữ liệu, ta chọn nút lệnh nào?

A.

B.

C. A picture containing white, design

Description automatically generated

D.

Câu 11. Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp và lọc dữ liệu?

A. Có thể sắp xếp được dữ liệu kiểu kí tự.

B. Chỉ sắp xếp được dữ liệu kiểu số.

C. Trong mục Number Filters, ta có thể chọn điều kiện để lọc dữ liệu kiểu số.

D. Trong mục Text Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu kí tự.

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là sai về những yêu cầu cần đến việc sắp xếp dữ liệu?

A. In danh sách các bạn học sinh nữ trong lớp để tặng quà ngày 8/3.

B. Tìm những bạn học sinh trong cùng lớp có ngày sinh nhật là 24/3.

C. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì I từ danh sách của một lớp dựa trên xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm.

D. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung bình môn học cuối năm.

Câu 13. Để xóa chú giải, chọn nút lệnh nào?

A. None A picture containing rectangle, line, screenshot, design

Description automatically generated.

B. Right A picture containing rectangle, line, screenshot, design

Description automatically generated.

C. Top A picture containing rectangle, line, screenshot, design

Description automatically generated.

D. Left A picture containing rectangle, line, screenshot, design

Description automatically generated.

Câu 14. Sử dụng các lệnh trong Design ⇨ Add Chart Element ⇨ Axis Titles để:

A. Chỉnh sửa chú giải

B. Thêm chủ giải

C. Thêm dữ liệu cho biểu đồ

D. Thêm tiêu đề trục.

Câu 15. Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ không cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

A. Tiêu đề.

B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu.

C. Chú giải cho các trục.

D. Hình ảnh.

Câu 16. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn lệnh nào?

A. Axis Title.

B. Chart Title.

C. Data Lables.

D. Legend.

Câu 17. Sắp xếp các bước tạo biểu đồ sau đây cho đúng thứ tự là

1. Đặt tiêu đề và thêm các chú giải cho biểu đồ.

2. Chọn dạng biểu đồ.

3. Chỉ định miền dữ liệu.

4. Chỉnh sửa biểu đồ (nếu cần).

A. 2 → 3 → 1 → 4.

B. 3 → 2 → 1 → 4.

C. 1 → 3 → 2 → 4.

D. 4 → 2 → 1 → 3.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điểm nổi bật của phần mềm bảng tính là biểu diễn dữ liệu một cách trực quan dưới dạng hình ảnh.

B. Điểm nổi bật của phần mềm bảng tính là tự động lựa chọn một dạng biểu đồ hợp lí để biểu diễn dữ liệu.

C. Điểm nổi bật của biểu đồ trong phần mềm bảng tính là khả năng tự động cập nhật theo số liệu.

D. Điểm nổi bật của biểu đồ trong phần mềm bảng tính là khả năng tự động so sánh các số liệu trong biểu đồ.

Câu 19. Để thay đổi mẫu hình vẽ, ta thực hiện

A. Format ⇨ Change Shape ⇨ Edit Shape ⇨ Chọn mẫu khác.

B. Format ⇨ Edit Shape ⇨ Change Shape ⇨ Chọn mẫu khác.

C. Format ⇨ Change Shape ⇨ Chọn mẫu khác.

D. Format ⇨ Edit Shape ⇨ Chọn mẫu khác.

Câu 20. Để đổi màu đường viền của hình vẽ đang chọn ta sử dụng nút lệnh nào?

A.

B.

C.

D.

Câu 21. Khi định dạng đường viền, nét vẽ, sau khi chọn nút lệnh Shape Outline, chọn Weight để làm gì?

A. chọn màu đường viền.

B. thay đổi kiểu đường viền, nét vẽ.

C. thay đổi độ dày đường viền.

D. bỏ đường viền.

Câu 22. Để tạo hiệu ứng cho hình vẽ, ta chọn nút lệnh

A. Effect.

B. Shadow.

C. Shape line.

D. Shape Effects.

Câu 23. Chọn phương án sai trong các phương án sau?

A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung.

B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản.

C. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản.

D. Có thể chèn thêm, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản.

Câu 24. Để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản, ta nháy chuột trên hình vẽ để chọn hình vẽ đó và lần lượt thực hiện các thao tác sau:

A. Chọn Format trên dải lệnh Picture Tools và nháy chọn nút lệnh Wrap Text rồi chọn In line with text hoặc Square, cuối cùng nháy OK

B. Chọn lệnh Autoshapes trong bảng chọn Edit rồi chọn In line with Text và nháy OK

C. Nháy nút lệnh Picture trên thanh công cụ rồi chọn In Line with text hoặc Square

D. Tất cả các thao tác trên đều được.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Nêu các bước để lọc dữ liệu. Khi lọc dữ liệu, chúng ta cần lưu ý những điều gì?

Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:A picture containing text, screenshot, font, number

Description automatically generated

a. Vẽ biểu đồ thể hiện bảng xếp loại học tập của khối 8 trong học kì 1.

b. Nêu các bước em thực hiện khi tạo biểu đồ.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TIN HỌC 8 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

B

B

A

A

C

B

D

D

C

B

D

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

A

D

D

B

B

C

B

A

C

D

C

A

 

 

 

 

 

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

* Các bước để lọc dữ liệu:

- Bước 1: Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc.

- Bước 2: Chọn thẻ Data → chọn lệnh Filter .

- Bước 3: Nháy chuột vào nút ▼trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc.

- Bước 4: Nháy chuột chọn giá trị dữ liệu cần lọc hoặc chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu mong muốn.

- Bước 5: Chọn OK và quan sát kết quả.

* Lưu ý:

- Trước khi lọc dữ liệu theo điều kiện mới, em cần nháy chuột nút Clear trong nhóm lệnh Sort & Filter của dải lệnh Data để xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập.

- Phần mềm bảng tính hiển thị kết quả lọc dữ liệu là các hàng thỏa mãn điều kiện lọc, theo thứ tự từ trên xuống dưới. Các hàng không thỏa mãn điều kiện được ẩn đi.

- Khi đang ở chế độ lọc dữ liệu, nháy chuột vào nút lệnh Filter để bỏ chế độ lọc dữ liệu.

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

 

0,25

 

 

0,25

 

 

 

0,25

Câu 2

(2,0 điểm)

a. Vẽ biểu đồ:

b. Các thao tác thực hiện:

- Bước 1: Gõ số liệu và xác định dạng biểu đồ từ bảng số liệu.

- Bước 2: Chọn khối ô tính chứa dữ liệu cần tạo.

- Bước 3: Chọn Insert/Charts ⇨ chọn dạng biểu đồ Insert Column.

- Bước 4: Chọn kiểu biểu đồ Clustered Column và quan sát kết quả.

 

 

Vẽ biểu đồ đúng 1đ

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 8 CHÂN TRỜI GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức

4

 

1

   

1

 

6

 

1.5

Bài 6. Sắp xếp, lọc dữ liệu

4

 

1

1

  

1

 

6

1

3.5

Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ

4

 

1

  

1

1

 

6

1

3.5

Bài 8A. Thêm hình minh họa cho văn bản

4

 

1

   

1

 

6

 

1.5

Tổng số câu TN/TL

16

 

4

1

 

1

4

 

24

2

10.0

Điểm số

4.0

 

1.0

2.0

 

2.0

1.0

 

6.0

4.0

10.0

Tổng số điểm

4.0 điểm

40%

3.0 điểm

30%

2.0 điểm

20%

1.0 điểm

10%

10 điểm

100 %

100%

  

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 8 CHÂN TRỜI CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

2

24

  

ỨNG DỤNG TIN HỌC

Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, tuyệt đối trong công thức

Nhận biết

- Xác định những thành phần của ô tính.

- Điền vào chỗ trống khi thực hiện sao chép công thức.

- Chỉ ra địa chỉ cột của ô tính chứa công thức.

- Chỉ ra kết quả ở ô tính E10 sau khi sao chép công thức tại ô tính E9.

 

4

 

C1 – C4

Thông hiểu

- Nêu khái niệm địa chỉ hỗn hợp.

 

1

 

C5

VD cao

- Nêu kết quả sao chép công thức ở ô tính B2 đến ô tính C3.

 

1

 

C6

Bài 6. Sắp xếp, lọc dữ liệu

Nhận biết

- Chỉ ra các thao tác sắp xếp dữ liệu sử dụng trong phần mềm bảng tính.

- Chỉ ra biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự giảm dần.

- Nêu các thao tác sắp xếp dữ liệu ở nhiều cột.

- Chỉ ra nút lệnh để lọc dữ liệu.

 

4

 

C7 – C10

Thông hiểu

- Chọn phát biểu sai về sắp xếp và lọc dữ liệu.

- Nêu các bước để lọc dữ liệu. Nêu lưu ý khi lọc dữ liệu.

1

1

C1

C11

VD cao

- Chỉ ra tình huống cần sắp xếp dữ liệu.

 

1

 

C12

Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ

Nhận biết

- Chỉ ra nút lệnh để xóa chú giải.

- Chỉ ra ý nghĩa khi sử dụng lệnh Design.

- Nêu các thông tin khi vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính.

- Chỉ ra nút lệnh để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ.

 

4

 

C13 – C16

Thông hiểu

- Sắp xếp các bước tạo biểu đồ cho đúng thứ tự.

 

1

 

C17

Vận dụng

- Vẽ biểu đồ thể hiện bảng xếp loại học tập của khối 8 trong HK1.

- Nêu các bước thực hiện khi tạo biểu đồ.

1

 

C2

 

VD cao

- Chỉ ra điểm nổi bật của biểu đồ trong phần mềm bảng tính.

 

1

 

C18

Bài 8A. Thêm hình minh họa cho văn bản

Nhận biết

- Nêu các thao tác để thay đổi màu hình vẽ.

- Chỉ ra nút lệnh để đổi màu đường viền của hình vẽ.

- Xác định chức năng của nút lệnh Shape Outline/Weight.

- Chỉ ra nút lệnh để tạo hiệu ứng cho hình vẽ.

 

4

 

C19 – C22

Thông hiểu

- Chọn phương án sai về thêm hình minh họa cho văn bản.

 

1

 

C23

VD cao

- Chỉ ra thao tác để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản.

 

1

 

C24

 

Tìm kiếm google: Đề thi tin học 8 chân trời sáng tạo, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học 8 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học 8 chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com