Tải trọn bộ đề thi Sinh học 9 kết nối tri thức có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Di truyền là
Câu 2. Lai phân tích là phép lai giữa
Câu 3. Cho sơ đồ lai sau: AABB × aabb → F1: AaBb. F1 không có giao tử
Câu 4. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố
Câu 5. Cho trình tự các nucleotide trên một đoạn của DNA như sau:
…A–G–T–C–A–T–C–G–C–C–A…
Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung với mạch trên là
Câu 6. Tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật được gọi là
Câu 7. Dạng RNA nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
Câu 8. Kí hiệu G có nghĩa là
Câu 1. a) Hãy mô tả cấu trúc phân tử DNA.
Câu 2. a) Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập.
- Viết sơ đồ lai từ P đến F2.
- Làm thế nào để xác định được cá kiếm mắt đen có thuần chủng hay không?
✄
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | C | C | B | D | D | A | C |
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||
Câu 1 (3 điểm) | a) Cấu trúc phân tử DNA: - Gồm bốn đơn phân: adenine (A), thymine (T), cytosine (C) và guanine (G). - Cấu trúc xoắn kép, gồm hai mạch song song, ngược chiều xoắn quanh một trục (tưởng tượng) từ trái sang phải (xoắn phải). - Trong mỗi mạch, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị tạo thành chuỗi polynucleotide theo chiều 3’ - 5’. - Giữa hai mạch đơn, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung. |
0,5
0,5
0,5
0,5 | ||||||||
b) Tổng số nucleotide là Số nucleotide từng loại là T = A = N × 20% = 480. G = X = (2400 - 480 × 2) / 2 = 720. Số liên kết hydrogen là 2A + 3G = 2×480 + 3×720 = 3120. | 0,25
0,25 0,25 0,25 | |||||||||
Câu 2 (3 điểm) | a) Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele khác. | 1 | ||||||||
b) Quy ước: + A: quy định tính trạng mắt đen. + a: quy định tính trạng mắt đỏ. Sơ đồ lai: Ptc: Cá kiếm mắt đen (AA) × Cá kiếm mắt đỏ (aa) GP: (A) (A) (a) (a) F1: 100% cá kiếm mắt đen (Aa) GF1: (A) (a) F2:
Vây kết quả ở F2: Kiểu gene: 1AA : 2Aa : 1aa. Kiểu hình: 3 cá kiếm mắt đen : 1 cá kiếm mắt đỏ * Để biết cá kiếm mắt đen có thuần chủng hay không ta dùng phép lai phân tích. | 0,25
0,25
0,25
0,5
0,25 0,25 0,25 |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 36. Khái quát về di truyền học | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| 1,5 |
Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel | 1 | 1 ý | 1 |
|
| 1 ý |
|
| 2 | 1 | 4,0 |
Bài 38. Nucleic acid và gene | 2 |
| 1 | 1 ý |
|
|
| 1 ý | 3 | 1 | 4,5 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 1 |
| 1 |
| 1 | 8 | 2 | 12 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 |
| 2,0 |
| 1,0 | 4,0 | 6,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CHƯƠNG XI. DI TRUYỀN HỌC MENDEL, CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN | 4 | 8 | 2 | 8 | ||
1. Khái quát về di truyền học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm di truyền, biến dị. - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật, qua đó gene được xem là trung tâm của di truyền học. - Nêu được ý tưởng của Mendel về nhân tố di truyền là cơ sở cho những nghiên cứu về gene. - Nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền.. |
| 3 |
| C1 C6 C8 |
2. Các quy luật di truyền của Mendel | Nhận biết | - Phát biểu được quy luật phân li, phân li độc lập. - Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. - Nêu được vai trò của phép lai phân tích. | 1 | 1 | C2a | C2 |
Thông hiểu | Giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. |
| 1 |
| C3 | |
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. | 1 |
| C2b |
| |
Nucleic acid và gene | Nhận biết | - Nêu được khái niệm nucleic acid. Kể tên được các loại nucleic acid: DNA và RNA. - Nêu được chức năng của DNA. - Nêu được khái niệm gene. - Trình bày được cấu trúc RNA. |
| 2 |
| C4 C7 |
Thông hiểu | - Mô tả được DNA với cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là bốn loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa hai mạch theo nguyên tắc bổ sung. - Giải thích được vì sao chỉ từ bốn loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân từ DNA. - Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. | 1 | 1 | C1a | C5 | |
Vận dụng | - Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,... - Tính được tổng số nucleotide, số liên kết hydrogen,... trên một đoạn gene dựa trên cấu trúc của DNA. | 1 |
| C1b |
|
Đề thi Sinh học 9 kết nối tri thức có, bộ đề thi Sinh học 9 kết nối tri thức có, Tổng hợp đề thi Sinh học 9 kết nối tri thức có