Tải giáo án trình chiếu powerpoint Toán 8 chân trời sáng tạo : Bài tập cuối chương 1. Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Giáo án tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 (Sgk – tr40) Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?
2 (Sgk – tr40) Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2x3y?
3 (Sgk – tr40) Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
4 (Sgk – tr40) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức
5 (Sgk – tr40) Kết quả của phép nhân (x + y – 1)(x + y + 1) là
6 (Sgk – tr40) Kết quả của phép nhân (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) là
7 (Sgk – tr40) Khi phân tích đa thức P = x4 – 4x2 thành nhân tử thì được
8 (Sgk – tr40) Kết quả của phép trừ là
9 (Sgk – tr40) Khi phân tích đa thức R = 4x2 – 4xy + y2 thành nhân tử thì được
10 (Sgk – tr27) Khi phân tích đa thức S = x6 – 8 thành nhân tử thì được
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
Bài 11 (SGK – trang 41)
Tính giá trị của đa thức P = xy2z – 2x2yz2 + 3yz + 1 khi x = 1, y = -1, z = 2.
Giải
Thay x = 1, y = –1 và z = 2 vào đa thức P ta được:
P = 1.(–1)2.2 – 2.12.(–1).22 + 3.(–1).2 + 1
= 2 + 8 – 6 + 1
= 5
Bài 12 (SGK – trang 40)
Cho đa thức P = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2
Giải
Suy ra Q = P + (–2x3y + 7x2y + 3xy) = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2 –2x3y + 7x2y + 3xy
= –2x3y + (3x2y + 7x2y) – 2xy2 + (– 4xy + 3xy) + 2
= –2x3y + 10x2y – 2xy2 – xy + 2.
Vậy Q = – 2x3y +10x2y – 2xy2 – xy + 2.
Suy ra M = 3x2y2 – 5x2y + 8xy – P = 3x2y2 – 5x2y + 8xy – (3x2y – 2xy2 – 4xy + 2)
= 3x2y2 – 5x2y + 8xy – 3x2y + 2xy2 + 4xy – 2
= 3x2y2 + (– 5x2y – 3x2y) + 2xy2 + (8xy + 4xy)– 2
= 3x2y2 –8x2y + 2xy2 + 12xy– 2.
Vậy M = 3x2y2 – 8x2y + 2xy2 + 12xy – 2.
Bài 13 (SGK – trang 40)
Thực hiện các phép tính sau:
Giải
= x2y.5xy – x2y.2x2y – x2y.y2
= 5x3y2 – 2x4y2 – x2y3.
= x(2x2 + 4xy) – 2y.(2x2 + 4xy)
= 2x3 + 4x2y – 4x2y – 8xy2
= 2x3 – 8xy2.
Bài 14a (SGK – trang 40)
Thực hiện phép tinh sau
18x4y3 : 12(–x)3y
Giải
18x4y3 : 12(–x)3y = 18x4y3 : [12.(–x3)y]
= 18x4y3 : (–12.x3y)
= [18 : (–12)] . (x4 : x3) . (y3 : y)
=
Bài 15a (SGK – trang 41)
Tính (2x + 5)(2x – 5) – (2x + 3)(3x – 2)
Giải
= 4x2 – 25 – (6x2 – 4x + 9x – 6)
= 4x2 – 25 – (6x2 + 5x – 6) = 4x2 – 25 – 6x2 – 5x + 6
= (4x2 – 6x2) – 5x + (– 25 + 6) = –2x2 – 5x – 19.
Bài 16 (SGK – trang 40)
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nhận đủ cả năm ngay sau thanh toán
=> Tặng kèm nhiều tài liệu tham khảo khi mua giáo án:
Giáo án trình chiếu toán 8 CTST, giáo án điện tử toán 8 chân : Bài tập cuối chương 1, giáo án powerpoint toán 8 chân trời : Bài tập cuối chương 1