Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề sinh học 12 chân trời sáng tạo có đáp án. Bộ câu hỏi nhiều bài tập, câu hỏi hay giúp các em ôn tập lại kiến thức bài học, ôn tập thật tốt để đạt kết quả cao mỗi kì thi, kiểm tra. Trọn bộ câu hỏi có đáp án chuẩn xác để các em so sánh. Kéo xuống để xem chi tiết
Câu 1: Enzeme nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp RNA?
A. Restrictase.
B. RNA polymerase.
C. DNA polymerase
D. Ligase.
Câu 2: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là
A. A, U, G, C.
B. A, T, G, C.
C. A, D, R, T.
D. U, R, D, C.
Câu 3: DNA có cấu trúc như thế nào?
A. Chuỗi xoắn kép.
B. Chuỗi xoắn đơn.
C. Chuỗi thẳng kép.
D. Chuỗi thẳng đơn.
Câu 4: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polynucleotide được tổng hợp theo chiều nào ?
Câu 5: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với C, C liên kết với G.
B. A liên kết với T, T liên kết với A, G liên kết với C, C liên kết với G.
C. T-G-T-G.
D. U-G-U-G.
Câu 6: Loại nucleic acid đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dich mã là
C. rRNA.
D. mRNA.
Câu 7: Nếu không xảy ra sai sót, kết thúc quá trình tái bản, từ 1 DNA thường tạo ra bao nhiêu DNA mới?
D. 5.
Câu 8: Kết quả của quá trình tái bản DNA là
Câu 9: Dịch mã là quá trình tổng hợp
A. DNA.
B. RNA.
C. Protein.
D. tRNA.
Câu 10: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình tái bản của phân tử DNA hình thành
Câu 11: Trong các loại nucleic acid sau loại nào giữ chức năng vận chuyển amino acid?
Câu 12: Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?
Câu 13: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình tái bản của phân tử DNA hình thành
Câu 14: Khi DNA tự tái bản, đoạn Okazaki là:
A. các đoạn exon của gene không phân mảnh.
B. các đoạn intron của gene phân mảnh.
C. đoạn polynucleotide sinh từ mạch 5’→ 3’ của gene.
D. đoạn polynucleotide sinh từ mạch 3’→ 5’ của gene.
Câu 15: Sản phẩm của quá trình phiên mã là
A. phân tử RNA.
B. chuỗi polypeptide.
C. phân tử DNA.
D. phân tử cenlulose.
Câu 16: Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. rRNA.
B. mRNA.
C. tRNA.
D. Gene.
Câu 17: Trong cấu trúc của một Lac operon, nằm ngay trước vùng mã hóa các gene cấu trúc là
C. vùng khởi động.
D. vùng điều hòa.
Câu 18: Phiên mã ngược là hiện tượng
Câu 19: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mRNA thường có một số ribosome cùng hoạt động. Các ribosome này được gọi là
Câu 20: Codon mở đầu quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptide là
A. 5’AUG3’.
B. 3’AUG5’.
C. 5’UAG3’.
D. 3’UAG5’.
Câu 1: Một DNA tái bản 3 lần. Số DNA con được tạo ra là
A. 2.
B. 3.
C. 8.
D. 16.
Câu 2: Một DNA sau khi tán bản k lần tạo ra được 64 DNA con. Tính k?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình tái bản và quá trình phiên mã của DNA
D. có sự tham gia của enzyme DNA polymerase.
Câu 4: Một phân tử DNA “mẹ” tự tái bản k lần liên tiếp thì số DNA “con, cháu” có thể là
Câu 5: Một phân tử DNA sau k lần tái bản thì số chuỗi polynucleotide có nguyên liệu hòan toàn từ môi trường được tổng hợp là
A. 2.(2k – 1).
B. 2. (2k – 1).
C. 2k – 1.
D. 2. 2k.
Câu 6: Ở sinh vật nhân thực, cho các cấu trúc và quá trình sau:
Nguyên tắc bổ sung (G-C, A-U và ngược lại) có trong cấu trúc và quá trình
D. (2), (5), (4), (1).
Câu 7: Có bao nhiêu nhận xét đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
Câu 8: Đặc điểm chung của quá trình tái bản và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
Câu 9: Quá trình tái bản của DNA có các đặc điểm
I. Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian
II. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
III. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
IV. Khi một phân tử DNA tự tái bản 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y.
Số phương án đúng là:
Câu 10: Một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các Nucleotide như sau: ....ATGCATGGCCGC....
Trong quá trình tái bản DNA mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự
Câu 11: Cho các dữ liệu sau:
Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình phiên mã.
Câu 13: Khi nói về dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây là không đúng?
Câu 14: Trong quá trình dịch mã
Câu 15: Một phân tử mRNA chỉ chứa 3 loại nucleotide là A, U, C. Nhóm các bộ ba nào dưới đây có thể có trên mạch bổ sung của gene đã phiên mã ra mRNA nói trên?
Câu 16: Khi nói về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Trên mạch 1 của gene D có G/C=2/3.
B. Trên mạch 2 của gene D có số nucleotide T= 250.
C. Trên mạch 2 của gene D có T=2A.
D. Tổng số C nucleotide trên cả 2 mạch là 1000.
Câu 4: Khi nói về mối quan hệ giữa phiên mã và dịch mã, một học sinh đưa ra các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
Câu 5: Người ta sử dụng một chuỗi polynucleotidede có (T+C)/(A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polynucleotide bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotide tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A. A+G=80%; T+X=20%.
B. A+G=20%; T+X=80%.
C. A+G=25%; T+X=75%.
D. A+G= 75%; T+X=25%.
Câu 6: Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi polypeptide được tổng hợp đã cần 499 lượt tRNA. Trong các bộ ba đối mã cỉa tRNA có A= 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mRNA là UAG. Số polynucleotide mỗi loại của mRNA làm khuôn cho sự tổng hợp chuỗi polynucleotide nói trên là
Câu 7: Một gene có G= 20% và 720 nucleotide loại T. Mạch đơn thứ nhất của gene có C= 276 nu và 21%A. Quá trình phiên mã của gene cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gene phiên mã mấy lần?
Câu 8: Một gene ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp cho một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 amino acid. Phân tử mRNA được tổng hợp từ genetrên có tỉ lệ A:U:G:C là 1:2:3:4. Số lượng nucleotide từng loại của gene trên là:
Câu 1: Khi nói về quá trình tái bản DNA, xét các kết luận sau đây:
(1) Trên mỗi phân tử DNA của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu tái bản DNA.
(2) Enzyme DNA-polymerase làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử DNA và kéo dài mạch mới.
(3) Sự tái bản của DNA ti thể diễn ra độc lập với sự tái bản của DNA trong nhân tế bào.
(4) Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’ - 3’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
(5) Sự tái bản DNA diễn ra vào kì trung gian giữa hai lần phân bào.
Có bao nhiêu kết luận đúng?
Câu 2: Có bao nhiêu nhận xét sau đúng đối với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực ?
Câu 3: Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình tái bản của DNA ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình tái bản DNA của sinh vật nhân sơ?
I. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
II. Nucleotide tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.
III. Trên mỗi phân tử DNA có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.
IV. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
V. Enzim DNA polymerase không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử DNA.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Trên một phân tử mRNA có hiệu số giữa các loại ribonucleotide như sau A-U= 450, C-U=300. Trên mạc khuôn của nó có T-C=20% số nucleotide của mạch. Biết gene tổng hợp ra mRNA dài 6120Å. Số lượng nucleotide loại A của mạch mRNA là:
|
| 3.A | 4. A | 5. A | 6. B | 7.A |
8.B | 9.C | 10.D | 11.D | 12.C | 13.D | 14.C |
|
|
|
|
| 20.A |
1. C | 2. C | 3. D | 4.C | 5.B | 6.B | 7.C | 8. B |
9. B | 10. A | 11.D | 12.A | 13.D | 14.A | 15. B | 16. A |
1. B | 2. B | 3. C | 4. D | 5. B | 6.C | 7.D | 8.A |
1. D | 2. B | 3.B | 4.C |
Trắc nghiệm chuyên đề sinh học 12 chân trời sáng, câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề sinh học 12 chân trời sáng, đề trắc nghiệm chuyên đề sinh học 12 chân trời sáng