Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học ứng dụng 11 cánh diều (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bảo mật hai lớp là

A. Thêm một bước xác thực.                           

B. Thay đổi mật khẩu thường xuyên.

C. Dùng mật khẩu mạnh.                                

D. Sử dụng mật khẩu 6 số.

Câu 2. Bạn B chọn trên Facebook. Bạn B đã thực hiện

A. Công khai tài khoản cá nhân.           

B. Tạo blog cá nhân.

C. Tạo phòng họp trên Facebook.                   

D. Đăng kí bảo mật hai lớp.

Câu 3. Để phục vụ học tập, bạn A cần mua thiết bị có dung lượng RAM 64 GB. Theo em, bạn A nên mua thiết bị nào?

A. Máy tính.                                          

B. Điện thoại.

C. Ti vi.                                                           

D. Máy tính cầm tay.

Câu 4. Để xem các thư nháp, em chọn

A. Sent.                            

B. Drafts.               

C. Inbox.               

D. Started.

Câu 5. Biểu tượng trong Gmail dùng để

A. Xem các thư đã được gửi đi.             

B. Xem các thư được gửi đến.     

C. Xem thư nháp.                                 

D. Xem các thư trong thùng rác.

Câu 6. Trong các địa chỉ web dưới đây, địa chỉ nào có thể là dấu hiệu của lừa đảo?

A. dienmayxanh.com.                                    

B. hok10.vn.

C. vietinbank.vn.                                            

D. thegioididong.com.

Câu 7. Ý nào sau đây không phải vai trò của hệ điều hành?

A. Điều phối tất cả các thiết bị.              

B. Làm trung gian giữa phần mềm ứng dụng và phần cứng.                 

C. Trung gian giữa người dùng máy tính và thiết bị phần cứng.                             

D. Các máy tính đều sử dụng chung một hệ điều hành.

Câu 8. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?

A. OneDrive          B. Word                 C. Calc                      D. Writer

Câu 9. Đảm bảo tính ________ cũng là một phần của việc đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu

A. Cập nhật hệ thống thường xuyên.                                

B. Tính tham chiếu đầy đủ giữa các bảng có liên kết với nhau.

C. Tính tham chiếu giữa các cột và các hàng trong một bảng.                                                 

D. Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 42 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

A. 1001001                     B. 110011               C. 101010                 D. 110011

Câu 11. Cộng các số nhị phân 1011 + 10100, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

A. 68                               B. 26                       C. 31                       D. 93

Câu 12. Để chuyển sang màn hình nền, em sử dụng

A. Ctrl + Win + O.                                           

B. Alt + Tab.

C. Win + D.                                                     

D. Win + H.

Câu 13. Ta đối xử với người khác như thế nào thì họ đối xử với ta như thế là nội dung của nguyên tắc nào trong các nguyên tắc ứng xử trên mạng?

A. Đặt mình vào vị trí của người khác.                                            

B. Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng.            

C. Tôn trọng “văn hóa nhóm”.                         

D. Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.

Câu 14. Đặc điểm của phần mềm khai thác trực tuyến là

A. Phần mềm miễn phí.

B. Chỉ có thể sử dụng trên môi trường web.

C. Có thể sử dụng mà không cần kết nối Internet.

D. Đều là phần mềm thương mại.

Câu 15. Đặc điểm chung của các bài toán quản lí là

A. Lưu trữ và xử lí dữ liệu về hoạt động của một tổ chức.                 

B. Lưu trữ dữ liệu của các tổ chức lớn.             

C. Phù hợp với giao diện đồ họa.                                     

D. Sử dụng giao diện dòng lệnh.

Câu 16. Google meet là phần mềm

A. Thương mại                B. Nguồn mở           C. Miễn phí             D. Khai thác trực tuyến

Câu 17. Mỗi cột của bảng còn được gọi là

A. Trường.                      B. Bản ghi.              C. Dữ liệu.               D. Cơ sở dữ liệu.

Câu 18. Vì sao trong một bảng không thể có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn?

A. Vì mỗi bản ghi thể hiện thông tin về một đối tượng.                                                           

B. Vì mỗi bản ghi sử dụng giao diện khác nhau.

C. Vì mỗi hãng máy tính khác nhau yêu cầu một bản ghi khác nhau.                                                

D. Vì mỗi bản ghi thể hiện thông tin chi tiết của một trường.

Câu 19. Để đặt tên thư mục trên Google Drive, em chọn

A. Google apps.                 B. New.                 C. New folder.           D. Save.

Câu 20. Hai bảng có thể liên kết với nhau thông qua

A. Khóa ngoài.                 B. Bản ghi.            C. Trường.                D. Tham chiếu.

Câu 21. Khi gõ “tin học ứng dụng*” ta được kết quả là các trang 

A. Chứa chính xác từ khóa tin học ứng dụng.

B. Chứa từ khóa tin học nhưng không chứa từ khóa ứng dụng.

C. Chứa từ khóa tin học ứng dụng và các từ khác liên quan.

D. Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.

Câu 22. Trong kết quả tìm kiếm, nếu em chọn thì kết quả thu được sẽ hiển thị dưới dạng

A. Bộ lọc                         B. Hình ảnh             C. Âm thanh                                                   D. Video

Câu 23. Để có thể nhanh chóng tạo được biểu mẫu, em có thể dùng

A. Công cụ thiết kế biểu mẫu tự động.                                             

B. Cung cấp các thông tin về thiết bị đang sử dụng.         

C. Tra cứu nguồn gốc của dữ liệu.                                                   

D. Cho biết dung lượng còn trống của thiết bị.

Câu 24. Ở những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu được tạo ra nhờ

A. Ngôn ngữ ứng dụng.           

B. Ngôn ngữ lập trình.     

C. Giao diện dòng lệnh.           

D. Giao diện đồ họa.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Vì sao phải cập nhật dữ liệu? Nêu ít nhất 2 ví dụ minh họa.

Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử một máy tính có kích thước 28 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

1 – A

2 - C

3 - A

4 - B

5 - A

6 - B

7 - D

8 - A

9 - B

10 - C

11 - C

12 - C

13 - A

14 - B

15 - A

16 - D

17 - A

18 - A

19 - C

20 - A

21 - C

22 - B

23 - A

24 - B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

- Dữ liệu được lưu trữ cần được cập nhật để phản ánh kịp thời những thay đổi diễn ra trên thực tế.

- Ví dụ: 

+ Bạn Trần Anh Tuấn là học sinh mới chuyển đến lớp ⇒ Trong danh sách lớp cần bổ sung một hàng mới ghi dữ liệu cho học sinh này.

+ Bạn Lê Minh Huệ chuyển trường do điều kiện gia đình => cần xóa dữ liệu của học sinh này.

1,0 điểm

 

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm.

Độ dài đường chéo 28 inch ≈ 71,12 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 71,122 

=> x ≈ 3,87 (cm)

=> Kích thước màn hình là: 61,92 cm × 34,83 cm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0 điểm

 

1,0 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bên trong máy tính

 

 

 

 

 

 

2

 

2

 

0,5

Khám phá thế giới thiết bị số thông minh

 

 

 

 

1

1

 

 

1

1

2,25

Khái quát về hệ điều hành

 

 

1

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Lưu trữ trực tuyến

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu

 

 

1

1

 

 

 

 

1

1

2,25

Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ sở dữ liệu quan hệ

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

10

 

6

1

6

1

2

 

24

2

10

Điểm số

2,5

 

1,5

2,0

1,5

2,0

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,5 điểm

35 %

3,5 điểm

35 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

1

7

 

 

1. Bên trong máy tính

Vận dụng cao

- Đổi số từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.

- Đổi kết quả của phép tính trong hệ nhị phân sang hệ thập phân.

 

      2

 

C10

 

C11

2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh

Vận dụng

- Chọn được thiết bị dựa vào dung lượng RAM.

- Tính kích thước màn hình.

1

     1

 

C2

C3

 

 

3. Khái quát về hệ điều hành

Thông hiểu

- Chỉ ra được ý không phải vai trò của hệ điều hành.

 

1

 

C7

Vận dụng

- Chọn được tổ hợp phím để chuyển sang màn hình nền.

 

1

 

C12

4. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm

Nhận biết

- Chỉ ra phần mềm Google meet là phần mềm khai thác trực tuyến.

 

1

 

  C16

Thông hiểu

- Xác định đặc điểm của phần mềm khai thác trực tuyến.

 

1

 

C14

 

 

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

 

8

 

 

5. Lưu trữ trực tuyến

Nhận biết

 

- Chỉ ra được dịch vụ lưu trữ trực tuyến.

 

1

 

 

C8

 

Vận dụng

- Chọn lệnh để đặt tên trên Google Drive.

 

1

 

C19

 

6. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm

Nhận biết

- Nêu được dạng hiển thị của kết quả tìm kiếm dựa vào biểu tượng đã cho.

 

1

 

C22

 

 

Thông hiểu

- Chỉ ra kết quả hiển thị dựa vào từ khóa đã cho.

 

1

 

C21

 

7. Thực hành một số tính năng nâng cao của các mạng xã hội

Nhận biết

- Nêu khái niệm bảo mật hai lớp.

 

1

 

C1

Vận dụng

- Chỉ ra ý nghĩa của biểu tượng đã cho . 

 

1

 

C2

8. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử

Nhận biết

- Chỉ ra được mục cần chọn khi muốn xem thư nháp.

 

1

 

C4

Thông hiểu

- Xác định được ý nghĩa của biểu tượng đã cho trong Gmail.

 

1

 

C5

ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG

MÔI TRƯỜNG SỐ

 

 

 

 

9. Phòng tránh lừa đảo và ứng xử văn hóa trên mạng

Nhận biết

- Nêu được nguyên tắc ứng xử trên mạng dựa vào nội dung tương ứng.

 

1

 

C13

Thông hiểu

- Xác định hành vi lừa đảo dựa vào địa chỉ trang web.

 

1

 

C6

GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP

CỦA MÁY TÍNH

 

 

 

 

10. Bài toán quản lí và cơ sở dữ liệu

Thông hiểu

- Chỉ ra lí do phải cập nhật dữ liệu và nêu ít nhất 2 ví dụ minh họa

- Xác định được đặc điểm chung của bài toán quản lí.

1

 

 

 

1

C1

 

 

 

C15

11. Bảng và khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nêu khái niệm trường.

 

1

 

C17

Vận dụng

- Giải thích vì sao trong một bảng không thể có hai bản ghi giống nhau hoàn toàn.

 

1

 

C18

12. Quan hệ giữa các bảng và khóa ngoài trong cơ

sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nêu yếu tố giúp hai bảng liên kết với nhau.

 

1

 

C20

Vận dụng

- Điền từ còn thiếu vào chỗ trống liên quan đến việc đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.

 

1

 

C9

13. Các biểu mẫu cho xem và cập nhật dữ liệu

Nhận biết

- Nêu được cách tạo biểu mẫu nhanh.

- Chỉ ra các biểu mãu ở những ứng dụng CSDL lớn, phức tạp được tạo ra nhờ ngôn ngữ lập trình.

 

2

 

C23

 

C24

Tìm kiếm google: Đề thi tin học ứng dụng 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học ứng dụng 11 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học ứng dụng 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Tin học ứng dụng 11 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com