Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 tin học ứng dụng 11 cánh diều (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chọn phát biểu đúng về hệ CSDL phân tán.

A. Phần lớn các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức dùng hệ CSDL phân tán.         

B. Hệ CSDL phân tán có tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu cao hơn so với hệ CSDL tập trung.    

C. Hệ CSDL phân tán có chi phí thấp hơn hệ CSDL tập trung.      

D. Một CSDL phân tán được lưu trữ trên một máy tính.   

Câu 2. Trong kiến trúc 3 tầng (3-Tier Architecture) của hệ CSDL tập trung, thành phần trình bày dữ liệu nằm ở tầng mấy?

A. Tầng 1.

B. Tầng 2.

C. Tầng 3.

D. Kiến trúc 3 tầng không có thành phần trình bày dữ liệu.

Câu 3. Cấu trúc cơ bản của một câu truy vấn viết bằng ngôn ngữ SQL là:

A. WHERE…SELECT…FROM…                      

B. SELECT…WHERE…FROM…

C. FROM…SELECT…WHERE…               

D. SELECT…FROM…WHERE…

Câu 4. Trong phần mềm GIMP, công cụ để biến đổi phối cảnh là:

A. Perspective.                 

B. Scale.                 

C. Rotate.               

D. Flip.

Câu 5. Hệ CSDL tập trung phù hợp với:

A. Hệ thống tìm kiếm của Google.

B. Hệ thống thương mại điện tử.

C. Hệ thống quản lí học sinh của trường em.

D. Các hệ thống dịch vụ dựa trên web.

Câu 6. Có bao nhiêu phát biểu sai trong các phát biểu sau?

1. Các công cụ Clone, Perspective Clone và Healing giúp tẩy xoá các dấu vết trên ảnh, giúp thay thế một chi tiết trên ảnh bằng một chi tiết khác có trên ảnh đó.                    

2. Công cụ Clone dùng để sao chép, hoà trộn màu sắc và ánh sáng giữa vùng mẫu với vùng đích.                 

3. Công cụ Perspective Clone dùng để sao chép từ vùng mẫu sang vùng đích theo một phép biến đổi đồng dạng phối cảnh.                         

4. Công cụ Healing dùng để sao chép y nguyên hình dạng, kích thước vùng mẫu sang vùng đích.

A. 4.                                

B. 2.                                        

C. 1.                                        

D. 3.

Câu 7. Để kết hợp dữ liệu từ các bảng có trường chung theo cách ghép nối các bản ghi thoả mãn một điều kiện nào đó, SQL sử dụng từ khoá gì trong mệnh đề FROM?

A. CONNECT.                   

B. LINK.                           

C. LIKE.                                    

D. JOIN.

Câu 8. Với phiên bản miễn phí, Animiz cho phép tạo tối đa bao nhiêu cảnh video?

A. 3.                                

B. 4.                                        

C. 5.                                        

D. 6.

Câu 9. Tệp ảnh động có đuôi là:

A. .gif.                            

B. .jpg.                            

C. .png.                           

D. .jpeg.

Câu 10. Khi chỉnh sửa video trên Animiz, các thao tác chỉnh sửa hình ảnh được thực hiện ở:

A. Khung Canvas.                                           

B. Khung Timeline.         

C. Thanh bảng chọn.                                        

D. Thanh công cụ tiện ích.

Câu 11. Chọn câu sai.

A. Trong phần mềm GIMP, giữ phím Space rồi di chuyển chuột để di chuyển đồng thời cả ảnh và khung ảnh.                                           

B. Trong phần mềm GIMP, thực hiện lệnh Layer\Layer to Image Size để điều chỉnh khung ảnh vừa với ảnh sau khi cắt.             

C. Trong phần mềm GIMP, giữ phím Shift rồi lăn nút cuộn chuột theo chiều tiến hoặc lùi để thu nhỏ, phóng to ảnh.                    

D. Quá trình biến đổi ảnh sau đó cắt ảnh có thể làm mất đi một phần bức ảnh.

Câu 12. Từ khoá để quy định: Nếu kết quả có nhiều dòng giống nhau thì chỉ một dòng được đưa kết quả vào là:

A. SEPARATE.                                                 

B. ONLY.                

C. UNIQUE.                                          

D. DISTINCT.

Câu 13. Nhà quản trị CSDL cần cập nhật định kì nhu cầu mới về khai thác dữ liệu trong CSDL để:

A. Kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu.

B. Đề xuất mở rộng, nâng cấp các khả năng đáp ứng trong CSDL.

C. Phán đoán sự cố, nhanh chóng khắc phục các sự cố về CSDL.

D. Có những dự báo tương lai về: không gian lưu trữ của CSDL, công suất sử dụng CSDL.

Câu 14. Chọn câu đúng.

A. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None và hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến mất của đối tượng đã được chọn trước đó.

B. Khi chỉnh sửa video trên Animiz, không thể tạo phụ đề bằng cách nhập văn bản như với tiêu đề video.                 

C. Không thể thay đổi khung thời gian cho hiệu ứng của ảnh khi chỉnh sửa video trên Animiz.

D. Các bước thay đổi hiệu ứng của ảnh khi chỉnh sửa video trên Animiz là: Chọn hiệu ứng muốn thay đổi → nháy chuột phải và chọn Replace Transition → chọn hiệu ứng thay thế → chọn OK.

Câu 15. Phương án nào không phải là biện pháp bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL?

A. Xác thực người truy cập.

B. Sử dụng tường lửa.

C. Giám sát hiệu suất CSDL.

D. Sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ thống.

Câu 16. Khi tạo video bằng phần mềm Animiz, để xem toàn bộ video, ta nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Ctrl.                                                

B. Ctrl + Space.

C. Shift + Space.                                             

D. Ctrl + Shift + Space.

Câu 17. Chọn câu sai.

A. Các hệ quản trị CSDL đều cung cấp công cụ tạo báo cáo tự động và người dùng cũng có thể điều chỉnh bố cục, định dạng báo cáo để nâng cao chất lượng trình bày thông tin.

B. Với những ứng dụng CSDL, người phát triển ứng dụng có thể dùng ngôn ngữ lập trình để thiết kế các báo cáo phù hợp với nhu cầu người dùng.

C. Dữ liệu để đưa vào báo cáo được lấy từ một hay nhiều bảng và truy vấn.

D. Báo cáo CSDL là một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL và chỉ có thể xem trực tiếp trên màn hình.

Câu 18. Mệnh đề WHERE trong câu truy vấn khai thác dữ liệu của SQL xác định:

A. Các thao tác trên dữ liệu.      

B. Điều kiện lọc dữ liệu.  

C. Dữ liệu được lấy từ đâu.       

D. Thông tin muốn hiển thị.

Câu 19. Video được làm bằng phần mềm Animiz được lưu với định dạng đuôi là:

A. .am.                            

B. .ani.                            

C. .mp4.                                  

D. .vid.

Câu 20. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?

A. 3.                                

B. 4.                                        

C. 5.                                        

D. 6.

Câu 21. Ở bảng tuỳ chọn của công cụ Perspective Clone, để làm xuất hiện một khung mờ xung quanh ảnh, ta chọn chế độ:

A. Apply Jitter.                

B. Modify Perspective.    

C. Fade out.                     

D. Mode.

Câu 22. “Năng lực xác định, kiểm tra và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục các sự cố về CSDL” thuộc kĩ năng nào trong yêu cầu của nghề quản trị CSDL?

A. Kĩ năng giao tiếp.                                                       

B. Kĩ năng tổ chức.

C. Kĩ năng phân tích dữ liệu.                                           

D. Kĩ năng giải quyết vấn đề.

Câu 23. Mỗi hệ CSDL bao gồm mấy lớp?

A. 2.                                

B. 3.                                        

C. 4.                                                                

D. 5.

Câu 24. Hệ quản trị CSDL nào cho truy vấn bằng cả SQL và QBE?

A. Access.                       

B. Excel.                         

C. MySQL.                             

D. PostgreSQL.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). 

a) Điểm khác biệt quan trọng giữa CSDL tập trung và CSDL phân tán là gì?

b) Kiến trúc phổ biến của các hệ CSDL tập trung là gì?

Câu 2 (2,0 điểm). Cho CSDL gồm hai bảng sau:

- Bảng directors:

- Bảng movies:

Viết câu lệnh truy vấn SQL để nhận được kết quả như bảng sau:

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HỌC KÌ 2 TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

1 – B 

2 – A 

3 – D 

4 – A

5 – C

6 – B 

7 – D 

8 – C 

9 – A

10 – B 

11 – C 

12 – D 

13 – B 

14 – A 

15 – C 

16 – D 

17 – D

18 – C

19 – A

20 – C

21 – B

22 – D

23 – B 

24 – A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

a) Điểm khác biệt quan trọng giữa CSDL tập trung và CSDL phân tán là: CSDL tập trung có toàn bộ dữ liệu được lưu trữ trên một máy tính, trong khi đó CSDL phân tán có dữ liệu phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính và mỗi máy tính khai thác CSDL đều tham gia ít nhất một ứng dụng toàn cục.

b) Kiến trúc khách - chủ là kiến trúc phổ biến của các hệ CSDL tập trung, tuỳ theo ứng dụng mà có kiến trúc theo mô hình 1 tầng, 2 tầng hay nhiều tầng hơn.

 

 

1,0 điểm

 

 

 

 

1,0 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

Mỗi dòng đúng được 0,4 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11  CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ

2

 

1

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo)

2

 

1

 

 

1

 

 

3

1

2,75

Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu

2

 

2

1

 

 

 

 

4

1

3,0

Bảo vệ sự an toàn của của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Nghề quản trị cơ sở dữ liệu

 

 

3

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Một số thao tác chỉnh sửa ảnh và hỗ trợ chỉnh sửa ảnh trong phần mềm GIMP

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Tẩy xoá ảnh trong GIMP

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Tạo ảnh động trong GIMP

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Giới thiệu phần mềm làm video Animiz

1

 

2

 

 

 

 

 

3

 

0,75

Chỉnh sửa video trên Animiz

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

10

0

14

1

0

1

0

0

24

2

10

Điểm số

2,5

0

3,5

2,0

0

2,0

0

0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

5,5 điểm

55 %

2,0 điểm

20 %

0 điểm

0 %

10 điểm

100 %

100%

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11  CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP

CỦA MÁY TÍNH

2

11

 

 

1. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Cấu trúc cơ bản của một câu truy vấn viết bằng ngôn ngữ SQL.

- Ngôn ngữ truy vấn QBE.

 

2

 

 

C3

C24

 

Thông hiểu

- Khái niệm truy vấn CSDL.

- Giải thích được cấu trúc SELECT…FROM…WHERE… của câu lệnh SQL.

 

1

 

C18

Vận dụng

- Nêu được một vài ví dụ minh hoạ việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một bảng.

- Viết được câu truy vấn SQL đơn giản.

 

 

 

 

2. Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo)

Nhận biết

- Câu lệnh truy vấn SQL với liên kết các bảng.

 

2

 

 

C7

C12

Thông hiểu

- Kết xuất thông tin bằng báo cáo.

 

1

 

C17

Vận dụng

- Thực hành truy vấn trong CSDL quan hệ.

1

 

C2

 

3. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán.

 

2

 

C1

C5

Thông hiểu

- Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán.

1

2

C1

C2

C23

4. Bảo vệ sự an toàn của của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu

Thông hiểu

- Nêu được tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL.

- Nêu được một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL.

1

1

C1

C15

HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

0

3

 

 

5. Nghề quản trị cơ sở dữ liệu

Thông hiểu

- Biết được một số thông tin cơ bản về nghề quản trị CSDL: các công việc chính; yêu cầu về kiến thức, kĩ năng; các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo; nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai.

 

 

3

 

C13

C20

C22

Vận dụng

- Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp (qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực,…) về một vài ngành nghề liên quan khác trong lĩnh vực tin học.

- Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên.

 

 

 

 

 

ỨNG DỤNG TIN HỌC

0

10

 

 

6. Một số thao tác chỉnh sửa ảnh và hỗ trợ chỉnh sửa ảnh trong phần mềm GIMP

Nhận biết

- Nhận biết một số công cụ biến đổi ảnh trong GIMP.

 

1

 

C4

Thông hiểu

- Thực hiện được các thao tác: thu nhỏ, phóng to và di chuyển ảnh trong GIMP.

- Thực hiện được một số thao tác chỉnh sửa ảnh: cắt ảnh, hiệu chỉnh màu sắc cho ảnh và biến đổi ảnh đơn giản (thay đổi kích thước, xoay, lật, làm nghiêng).

 

1

 

C11

Vận dụng

- Thực hành chỉnh sửa ảnh.

 

 

 

 

7. Tẩy xoá ảnh trong GIMP

Nhận biết

- Nhận biết được các công cụ tẩy xoá ảnh, sao chép ảnh theo phép phối cảnh trong GIMP.

 

1

 

C6

Thông hiểu

- Thực hiện được cách tẩy xoá ảnh bằng các công cụ CloneHealing.

- Thực hiện được cách sao chép ảnh theo phép phối cảnh bằng công cụ Perspective Clone.

 

1

 

C21

Vận dụng

- Thực hành tẩy xoá ảnh.

 

   

8. Tạo ảnh động trong GIMP

Nhận biết

- Nhận biết được định dạng tệp ảnh động.

 

1

 

C9

Thông hiểu

- Tạo được ảnh động với hiệu ứng tự thiết kế.

- Tạo được ảnh động từ các hiệu ứng có sẵn trong phần mềm GIMP.

 

 

 

 

Vận dụng

- Thực hành tạo hiệu ứng cho ảnh động.

 

 

 

 

9. Giới thiệu phần mềm làm video Animiz

Nhận biết

- Nhận biết được định dạng video làm từ phần mềm Animiz.

- Nhận biết được một số chức năng chính của phần mềm làm video.

 

1

 

C19

Thông hiểu

- Bước đầu biết sử dụng một số chức năng chính của phần mềm làm video.

 

2

 

C8

C16

Vận dụng

- Thực hành tạo video.

 

 

 

 

10. Chỉnh sửa video trên Animiz

Thông hiểu

- Sử dụng được một số công cụ cơ bản chỉnh sửa video: chỉnh sửa ảnh, âm thanh, tạo phụ đề, tạo các hiệu ứng chuyển cảnh, căn chỉnh thời gian.

 

2

 

C10

C14

Vận dụng

- Biên tập được đoạn video phục vụ học tập, giải trí.

 

 

 

 

 

 
Tìm kiếm google: Đề thi tin học ứng dụng 11 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học ứng dụng 11 cánh diều, đề kiểm tra giữa học kì 2 tin học ứng dụng 11 cánh diều

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Tin học ứng dụng 11 cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com