C NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các biểu thức (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 2. Thực hiện phép chia cho được thương là?
A. B.
C. D.
Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử được
A. B.
C. D.
Câu 4. Mẫu thức chung của biểu thức là?
A. B. C. D.
Câu 5. Thực hiên phép tính được hiệu là?
A. B. C. D.
Câu 6. Bạn gửi một khoản tiền gốc là 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 5% mỗi năm. Hỏi sau 3 năm, bạn sẽ nhận được bao nhiêu tiền lãi?
A. 500 000 đồng B. 1 000 000 đồng
C. 1 500 000 đồng D. 2 000 000 đồng
Câu 7. Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 12cm và độ dài trung đoạn bằng 8cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp đó?
A. 192
B. 202
C. 182
D. 292
Câu 8. Một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy 1560 và chiều cao cm. Tính thể tích của hình chóp tam giác đều này.
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x, y để A xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tính A với
Câu 2. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) b) c)
d) e)
Câu 3. (2 điểm) Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ:
a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?
b) Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp,…) là bao nhiêu? Biết độ dài trung đoạn của lều là 2,24m.
Câu 4. (1 điểm)
Một tấm bìa hình vuông PQRS cạnh 8cm, tâm O, các trục đối xứng IJ, KH. Gọi A, B, C, D là các trung điểm các đoạn thẳng OI, OH, OJ, OK. Cắt bỏ bốn tam giác PAQ, QBR, RCS và SPD (phần tô màu) và gấp theo các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA ta được hình chóp tứ giác đều S.ABCD Tính diện tích xung quanh hình chóp có được. |
Câu 5. (1 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
b) Tìm x, biết:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | D | C | B | A |
| A | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) Để A xác định thì => => |
0,5 |
b) |
0,5
0,5 | |
c) => => => => + Với + Với |
0,25
0,25 | |
Câu 2 (2 điểm)
| a) b)
c)
d) e)
| 0,25
0,25
0,25
0,125
0,125 |
Câu 3 (2 điểm) | a) Thể tích không khí bên trong lều chính là thể tích hình chóp tứ giác đều:
|
1 |
b) Số vải bạt cần thiết để dựng lều chính là diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều:
|
1 | |
Câu 4 (1 điểm) | - Diện tích xung quanh của hình chóp thì bằng bốn lần diện tích tam giác PAD. Mà:
=> Vậy diện tích xung quanh hình chóp có được là:
|
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Câu 5 (1 điểm) | a)
|
0,5 |
b) => => => => => |
0,25
0,25 |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Đa thức nhiều biến | 1 |
| 1 | 4 (2 điểm) | 1 | 2 (0,5 điểm) |
| 1 (0,5 điểm) | 3 | 7 | TN: 0,75 TL: 3 |
2. Phân thức đại số |
|
| 2 | 3 (2 điểm) | 1 |
|
|
| 3 | 3 | TN: 0,75 TL: 2 |
3. Hình học trực quan |
|
| 1 | 2 (2 điểm) | 1 | 1 (1 điểm) |
|
| 2 | 3 | TN: 0,5 TL: 3 |
Tổng số câu TN/TL | 1 |
| 4 | 9 | 3 | 3 |
| 1 | 8 | 13 |
|
Điểm số | 0,25 |
| 1 | 6 | 0,75 | 1,5 |
| 0,5 | 2 | 8 | TN: 2 TL: 8 |
Tổng số điểm | 0,25 điểm 2,5 % | 7 điểm 70 % | 2,25 điểm 22,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN | 7 | 3 | 7 | 3 | ||
1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến | Nhận biết | - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Nhận biết các khái niệm: đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. Thu gọn đa thức. |
| 1 |
| C1 |
Thông hiểu | - Thu gọn đơn thức. - Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. - Tính được giá trị của đa thức biết giá trị của biến. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn liên quan đến đa thức nhiều biến. |
|
|
|
| |
2. Các phép tính với đa thức nhiều biến | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức. - Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. - Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức. - Chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết). Chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết). | 1 |
| Câu 5a |
| |
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết một số bài toán về phép tính của đa thức. |
|
|
|
| |
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhận biết | - Nhận biết hằng đẳng thức |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu, tổng, hiệu hai lập phương. |
| 1 |
| C2 | |
Vận dụng | - Vận dụng ba hằng đẳng thức này để tính nhanh, rút gọn biểu thức. | 1 |
| Câu 5b |
| |
4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử | Nhận biết | - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Mô tả các cách phân tích đa thức sử dụng hằng đẳng thức. | 3 |
| Câu 2a+b+c |
| |
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết một số bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử | 2 | 1 | Câu 2d+e | C3 | |
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
1. Phân thức đại số | Nhận biết | - Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức. - Nhận biết hai phân thức bằng nhau. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Viết điều kiện xác định của phân thức. - Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số. - Rút gọn phân thức đại số. - Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi. | 3 | 1 | Câu 1a+b+c | C4 | |
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết một số bài toán về phân thức đại số |
|
|
|
| |
2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | - Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số. |
| 1 |
| C5 | |
Vận dụng | - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán. |
|
|
|
| |
3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | - Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán. |
| 1 |
| C6 | |
CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC TRỰC QUAN | 3 | 2 | 3 | 2 | ||
1. Hình chóp tam giác đều | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | - Mô tả mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tam giác đều - Tạo lập hình chóp tam giác đều. - Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều. |
| 1 |
| C7 | |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều. | 1 |
| Câu 4 |
| |
2. Hình chóp tứ giác đều | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Thông hiểu | - Mô tả mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tứ giác đều. - Tạo lập hình chóp tứ giác đều. - Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều. | 2 |
| Câu 3a+b |
| |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều. |
| 1 |
| C8 |