A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Việc đảm bảo tài nguyên là một phần của hoạt động:
A. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và có hiệu quả cao.
B. Giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL.
C. Lập kế hoạch phát triển CSDL.
D. Duy trì và nâng cấp CSDL.
Câu 2. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3. Chọn câu sai.
A. Nhà quản trị CSDL cần có nền tảng tốt về CSDL, hiểu được các mô hình CSDL.
B. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng ngoại ngữ và tìm kiếm thông tin.
C. Chứng chỉ MySQL 5.7 Database Administrator là chứng nhận chuyên nghiệp của Oracle về quản trị CSDL.
D. Microsoft Office Specialist là một chứng chỉ quản trị CSDL của Microsoft.
Câu 4. Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
A. Microsoft SQL Server.
B. Windows.
C. MySQL.
D. ORACLE.
Câu 5. Chọn câu sai.
A. Khi cài đặt HeidiSQL, HeidiSQL sẽ tự động nhận biết mã vùng quốc gia và thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng.
B. Ngày nay, việc ứng dụng quản trị CSDL trên máy tính đã được thực hiện một cách phổ biến ở hầu khắp các hoạt động quản lí kinh tế xã hội.
C. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn: tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng, hạn chế sai sót, …
D. MySQL có các phiên bản tương ứng chạy được trên nhiều nền tảng: MS Windows, LINUX, Mac OS, UNIX, …
Câu 6. Lệnh gọi chạy mysql trong cửa sổ lệnh là:
A. mysql -r root -p.
B. mysql -u root -r.
C. mysql -o root -p.
D. mysql -u root -p.
Câu 7. Trong giao diện đầu tiên của HeidiSQL, ô không được đặt giá trị mặc định là:
A. Library.
B. Người dùng.
C. Tên máy chủ / IP.
D. Kiểu mạng.
Câu 8. Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?
A. book(idBook; bookTitle; authorName; publishYear).
B. book(idBook; bookTitle; authorName; publishYear).
C. book(idBook, bookTitle, authorName, publishYear).
D. book(idBook, bookTitle, authorName, publishYear).
Câu 9. Khoá cấm trùng lặp là:
A. UNIQUE. B. SEPARATE. C. PPIMARY. D. ONLY.
Câu 10. Cho các bước tạo lập CSDL:
1. Chọn thẻ Tạo mới.
2. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã chọn.
3. Nhập tên CSDL.
4. Chọn Cơ sở dữ liệu.
5. OK.
Thứ tự đúng của các bước là:
A. 4 2 1 3 5.
B. 2 3 1 4 5.
C. 1 3 2 4 5.
D. 2 1 4 3 5.
Câu 11. Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.
A. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường AUTHOR là INT.
B. Có thể đặt AUTO_INCREMENT ở bất kì trường nào.
C. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường ID là INT.
D. Trường được chọn làm khoá chính có thể có giá trị NULL.
Câu 12. Các bước khai báo khoá chính là:
A. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính Chọn Create new index KEY.
B. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính Chọn Create new index PRIMARY.
C. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính Chọn Create new index UNIQUE.
D. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính Chọn Create new index SPATIAL.
Câu 13. Chọn câu sai.
A. Khoá ngoài có tác dụng liên kết dữ liệu giữa các bảng.
B. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường khoá chính (k) của một bảng khác vì vậy cần được khai báo giá trị mặc định phù hợp với giá trị tương ứng của k.
C. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Foreign keys.
D. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Check constraints.
Câu 14. Phương án nào không phải là thao tác cập nhật dữ liệu các bảng đơn giản, không có khoá ngoài?
A. Thêm mới dữ liệu vào bảng. B. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng.
C. Lọc dữ liệu trong bảng. D. Xoá dòng dữ liệu trong bảng.
Câu 15. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng, chỉ cần chọn bảng và thẻ:
A. Dữ liệu. B. Truy vấn.
C. Tuỳ chọn. D. Các công cụ.
Câu 16. Để truy xuất những quyển sách có tên bắt đầu bằng chữ P, ta sử dụng câu lệnh truy vấn:
A. WHERE bookTitle LIKE ‘P%’.
B. WHERE bookTitle LIKE ‘P’.
C. WHERE bookTitle LIKE ‘%P’.
D. WHERE bookTitle LIKE ‘%P%’.
Câu 17. Sử dụng ORDER BY trong truy vấn SQL để:
A. Nhóm các kết quả truy vấn theo từng nhóm.
B. Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
C. Trả về số lượng các dòng dữ liệu thoả mãn các điều kiện truy vấn.
D. In kết quả truy vấn.
Câu 18. Chọn câu sai.
A. Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải là dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu.
B. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi không liên quan đến logic nào.
C. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi theo logic đã được khai báo.
D. Khi thêm mới dữ liệu vào bảng, không cần nhập dữ liệu vào trường được đặt AUTO_INCREMENT.
Câu 19. Để liên kết các bảng, ta sử dụng mệnh đề:
A. JOIN. B. CONNECT. C. GROUP BY. D. LINK.
Câu 20. Câu truy vấn để truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng Persons theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột FirstName là:
A. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName ASC.
B. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DSC.
C. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName AESC.
D. SELECT * FROM Persons ORDER BY FirstName DESC.
Câu 21. AUTO_INCREMENT chỉ được thiết lập cho kiểu dữ liệu gì?
A. VARCHAR. B. INT. C. TIME. D. FLOAT.
Câu 22. Từ khoá as có chức năng gì trong truy vấn SQL?
A. Gán tên mới tạm thời cho một trường trong bảng dữ liệu.
B. Tạo tên mới cho một trường trong bảng dữ liệu.
C. Thay thế trường này bằng trường khác.
D. So sánh hai trường trong bảng dữ liệu.
Câu 23. Phần mềm HeidiSQL không hỗ trợ hệ QTCSDL nào?
A. MySQL.
B. Microsoft SQL Server.
C. ORACLE.
D. PostgreSQL.
Câu 24. Đâu không phải là chứng chỉ về quản trị CSDL?
A. Azure Data Fundamentals.
B. Digital Literacy Certification.
C. Database SQL Associate.
D. PostgreSQL 12 Associate.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Vai trò quan trọng nhất liên quan tới công việc quản trị CSDL của một tổ chức là gì?
b) Nhà quản trị CSDL có cần biết thiết kế CSDL không?
Câu 2 (2,0 điểm). Cho các bảng dữ liệu sau:
- Bảng artists: | - Bảng albums: |
- Bảng songs:
Viết câu lệnh truy vấn SQL để nhận được kết quả như bảng sau:
Trong đó:
- Trường artist_name là các nghệ sĩ có tên bắt đầu bằng chữ “A”.
- Trường released được sắp xếp thep thứ tự tăng dần.
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - C | 2 - B | 3 - D | 4 - C | 5 - A | 6 - D | 7 - B | 8 - C |
9 - A | 10 - D | 11 - C | 12 - B | 13 - D | 14 - C | 15 - A | 16 - A |
17 - B | 18 - C | 19 - A | 20 - D | 21 - B | 22 - A | 23 - C | 24 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) Vai trò quan trọng nhất liên quan tới công việc quản trị CSDL của một tổ chức là việc đảm bảo để các CSDL trong tổ chức ấy luôn ở trạng thái sẵn sàng khi cần. Nhiệm vụ này thường liên quan đến việc giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL. b) Nhà quản trị CSDL có thể phải tham gia thiết kế hoặc điều chỉnh cấu trúc của CSDL khi nâng cấp phần mềm. Cho dù họ không nhất thiết phải tham gia thiết kế CSDL nhưng biết thiết kế là điều rất quan trọng để quản trị tốt các CSDL. |
1,0 điểm
1,0 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | Mỗi dòng đúng được 0,25 điểm
|
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Công việc quản trị cơ sở dữ liệu |
|
| 4 | 1 |
|
|
|
| 4 | 1 | 3,0 |
Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính | 2 |
| 2 |
| 1 |
|
|
| 5 |
| 1,25 |
Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khoá | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng |
|
| 1 |
| 2 |
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Thực hành tạo lập các bảng có khoá ngoài |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 |
Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng |
|
| 3 |
| 2 |
|
|
| 5 |
| 1,25 |
Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 0,25 |
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng |
|
| 2 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 2,5 |
Tổng số câu TN/TL | 5 | 0 | 15 | 1 | 5 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 26 |
Điểm số | 1,25 | 0 | 3,5 | 2,0 | 1,25 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 1,25 điểm 12,5 % | 5,5 điểm 55 % | 3,25 điểm 32,5 % | 0 điểm 0 % | 10 điểm 100 % | 100% |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC | 1 | 4 |
|
| ||
1. Công việc quản trị cơ sở dữ liệu |
Thông hiểu
| - Hiểu được các công việc cần thực hiện cùng các kiến thức và kĩ năng cần thiết để quản trị CSDL, các ngành học có liên quan và nhu cầu xã hội đối với công việc quản trị CSDL. | 1 | 4 | C1 | C1 C2 C3 C24 |
Vận dụng | - Có thể tìm kiếm, khai thác và trao đổi thông tin hướng nghiệp liên quan đến công việc quản trị CSDL. |
|
|
|
| |
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU | 1 | 20 |
|
| ||
2. Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính | Nhận biết | - Các hệ QTCSDL phổ biến. |
| 2 |
| C4 C23 |
Thông hiểu
| - Hiểu được những thuận lợi và lợi ích to lớn khi quản lí dữ liệu với CSDL trên máy tính. |
| 2 |
| C5 C7 | |
Vận dụng | - Biết cách cài đặt, sử dụng hệ QTCSDL MySQL và phần mềm hỗ trợ truy cập HeidiSQL. |
|
1 |
|
C6
| |
3. Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khoá | Nhận biết | - Có được hình dung về công việc xác định các bảng dữ liệu, cấu trúc của chúng và các trường khoá trước khi bước vào tạo lập CSDL. |
| 3 |
|
C8 C9 C21 |
4. Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng | Thông hiểu | - Biết tạo mới một CSDL, thực hiện thông qua giao diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL. |
| 1 |
| C11 |
Vận dụng | - Tạo được các bảng không có khoá ngoài, chỉ định được khoá chính cho mỗi bảng, khoá cấm trùng lặp cho những trường không được có giá trị trùng lặp. |
| 2 |
| C10 C12 | |
5. Thực hành tạo lập các bảng có khoá ngoài | Thông hiểu | - Biết cách tạo mới các bảng có khoá ngoài. |
| 1 |
| C13 |
6. Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng | Thông hiểu | - Biết cách cập nhật và truy xuất CSDL. |
| 3 |
| C14 C15 C17 |
Vận dụng | - Thực hiện được các thao tác cập nhật và truy xuất CSDL. |
| 2 |
| C16 C20 | |
7. Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu | Thông hiểu | - Hiểu được cách thức nhập dữ liệu đối với các bảng có trường khoá ngoài - trường tham chiếu đến một khoá chính của bảng khác. |
| 1 |
| C18 |
8. Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng | Thông hiểu | - Hiểu được cách thức truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng. |
| 2 |
| C19 C22 |
Vận dụng | - Thực hiện được việc truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng. | 1 |
| C2 |
|