Tải trọn bộ Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 kết nối tri thức có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25 điểm). Chỉ số nào được tính bằng cách chia tổng sản phẩm quốc nội trong năm cho dân số trung bình của năm tương ứng?
A. GNI/người.
B. GDP/người.
C. GPT/người.
D. BMI/người.
Câu 2 (0,25 điểm). Việt Nam không phải là thành viên của các tổ chức kinh tế nào?
A. ASEAN
B. EURO
C. APEC
D. WTO
Câu 3 (0,25 điểm). HDI là chỉ số gì?
Câu 4 (0,25 điểm). Loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia là loại bảo hiểm nào?
A. Hợp đồng bảo hiểm.
B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện.
C. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
D. Bảo hiểm y tế bắt buộc.
Câu 5 (0,25 điểm). Nguồn tài chính quan trọng nhất để thực hiện chế độ ưu đãi xã hội?
A. Ngân sách nhà nước.
B. Quỹ bảo hiểm xã hội.
C. Quỹ đền ơn đáp nghĩa.
D. Sự ủng hộ, tài trợ của các đơn vị sử dụng lao động.
Câu 6 (0,25 điểm). Bảo hiểm có bao nhiêu loại hình?
A. Một loại hình
B. Hai loại hình
C. Ba loại hình
D. Bốn loại hình
Câu 7 (0,25 điểm). Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm?
A. Thương mại quốc tế
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ
C. Quan hệ ngoại giao quốc tế
D. Hợp tác đầu tư quốc tế
Câu 8 (0,25 điểm). Hệ thống an sinh xã hội ở nước ta gồm bao nhiêu chính sách cơ bản?
A. Hai chính sách.
B. Ba chính sách.
C. Bốn chính sách.
D. Năm chính sách.
Câu 9 (0,25 điểm). Vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế không phải ý nào sau đây?
A. Giảm bớt tình trạng đói nghèo.
B. Tăng mức thu nhập dân cư.
C. Giải quyết công ăn việc làm.
D. Giảm vai trò quản lí của nhà nước.
Câu 10 (0,25 điểm). Theo em, nhận định nào sau đây thể hiện đúng về sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Các nước đang phát triển cần tham gia hội nhập kinh tế quốc tế để tiếp cận và sử dụng được các nguồn lực bên ngoài.
B. Hội nhập kinh tế quốc tế tạo ra sự phụ thuộc và mất cân bằng về lợi ích giữa các quốc gia với nhau.
C. Hội nhập kinh tế quốc tế có khả năng thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế quốc gia.
D. Hội nhập kinh tế quốc tế chỉ cần thiết đối với những quốc gia đang phát triển để thu hẹp khoảng cách tụt hậu.
Câu 11 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây là vai trò của bảo hiểm về xã hội?
A. Góp phần chuyển giao rủi ro.
B. Ổn định và tăng thu ngân sách nhà nước.
C. Đảm bảo an toàn cho cuộc sống con người.
D. Gia tăng thất nghiệp trong nền kinh tế.
Câu 12 (0,25 điểm). Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?
A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
Câu 13 (0,25 điểm). Tranh chấp nào sau đây không phải tranh chấp về ưu đãi xã hội?
A. Tranh chấp giữa con của thương binh với cơ quan bảo hiểm xã hội về chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt khi bị tai nạn lao động.
B. Tranh chấp giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với người có công với cách mạng về xác nhận điều kiện hưởng chế độ trợ giúp xã hội.
C. Tranh chấp giữa thân nhân liệt sĩ với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về trợ cấp tuất hàng tháng.
D. Tranh chấp giữa thương binh với cơ sở điều dưỡng về chế độ điều dưỡng, phục hồi chức năng.
Câu 14 (0,25 điểm). Đâu là chỉ tiêu phát triển kinh tế?
A. Chỉ tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Chỉ tiêu thu nhập quốc dân.
C. Chỉ tiêu người lao động.
D. Chỉ tiêu sản phẩm quốc nội.
Câu 15 (0,25 điểm). Với sự ra đời của Nhà máy Lọc dầu Dung Quất, dầu thô được giữ lại một phần để chế biến trước khi đem tiêu dùng hoặc xuất khẩu, làm gia tăng giá trị tài nguyên; đây chính là nhân tố đem lại:
A. Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu.
B. Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng.
C. Phát triển kinh tế theo chiều sâu.
D. Phát triển kinh tế theo chiều rộng.
Câu 16 (0,25 điểm). Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại, khái niệm “mở cửa” có nghĩa là?
A. “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”.
B. Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật.
C. Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ, trao đổi và phân công lao động quốc tế.
D. Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu.
Câu 17 (0,25 điểm). Chị B là công chức nhà nước, năm nay con chị 2 tuổi. Khi con chị B bị bệnh, chị được nghỉ bao nhiêu ngày để chăm con theo chế độ ốm đau?
A. Tối đa 20 ngày làm việc trong 1 năm
B. Tối đa 30 ngày làm việc trong 1 năm
C. Tối đa 40 ngày làm việc trong 1 năm
D. Tối đa 60 ngày làm việc trong 1 năm.
Câu 18 (0,25 điểm). Anh A là lao động tự do. Khi được tuyên truyền tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, anh A nghĩ rằng mình đang trẻ, khỏe mạnh, có việc làm và thu nhập ổn định, nên đã không tham gia.
Trong tình huống trên, anh A đã thực hiện trách nhiệm của công dân về an sinh xã hội như thế nào?
A. Không thực hiện đúng, vì anh A đang thể hiện sự chủ quan của bản thân trong việc định hướng tương lai.
B. Thực hiện đúng, vì anh A có quyền lựa chọn việc tham gia an sinh xã hội hay không.
C. Thực hiện đúng, vì anh A làm vậy để bảo mật thông tin cá nhân tốt.
D. Không thực hiện đúng, vì anh A có thể gặp những rủi ro đột ngột, việc tham gia an sinh xã hội là cần thiết.
Câu 19 (0,25 điểm). Ông Đ đã làm việc được 6 tháng theo hợp đồng lao động có thời hạn 24 tháng cho một doanh nghiệp. Tuy nhiên, ông Đ và doanh nghiệp nơi ông Đ làm việc đã không tham gia và đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế. Khi ông Đ chẳng may bị bệnh, ông Đ phải tự chi trả toàn bộ chi phí khám chữa bệnh, tiền thuốc và các dịch vụ y tế.
Theo em, việc không tham gia bảo hiểm y tế mang lại rủi ro gì cho ông Đ?
A. Không mang lại rủi ro gì cả, ông Đ có thể tự lập chi trả tiền khám chữa bệnh.
B. Ông Đ phải chịu chi phí y tế cá nhân cao, không có sự hỗ trợ tài chính từ bảo hiểm.
C. Ông Đ có quyền đòi tiền chi phí khám chữa bệnh với công ty ông đang làm.
D. Ông Đ nên lựa chọn không đóng bảo hiểm y tế để bảo đảm an toàn thông tin cá nhân.
Câu 20 (0,25 điểm). Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế khác nhau ở điểm gì?
A. Tăng trưởng kinh tế là sự thay đổi về chất, phát triển kinh tế là sự phát triển mạnh mẽ về lượng.
B. Tăng trưởng kinh tế là sự thay đổi về lượng, phát triển kinh tế có phạm vi toàn diện hơn.
C. Phát triển kinh tế là sự biến đổi về chất, tăng trưởng kinh tế là sự thay đổi toàn diện hơn.
D. Phát triển kinh tế là sự tiến bộ xã hội con người, tăng trưởng kinh tế là mục tiêu cuối cùng của phát triển kinh tế.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm).
a. Hội nhập kinh tế quốc tế là gì? Tại sao các nước đang phát triển như Việt Nam phải tích cực hội nhập kinh tế quốc tế?
b. Em hãy cho biết một số chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.
Câu 2 (1,5 điểm). Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của bảo hiểm? Vì sao?
a. Bảo hiểm giúp con người chuyển giao rủi ro, chia sẻ rủi ro, khắc phục hậu quả tổn thất.
b. Bảo hiểm chỉ góp phần làm ổn định chứ không góp phần làm tăng thu ngân sách nhà nước
Câu 3 (1,0 điểm). Theo em, học sinh trung học phổ thông có thể thực hiện những việc gì để góp phần thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế?
BÀI LÀM
……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
…
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ | |||||||||||
1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế | 2 | 2 | 2 | 1 | 6 | 1 | 2,5 | ||||
CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ | |||||||||||
2. Hội nhập kinh tế quốc tế | 2 | 1 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,75 | ||||
CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI | |||||||||||
3. Bảo hiểm | 2 | 1 | 1 | 2 | 5 | 1 | 2,75 | ||||
4. An sinh xã hội | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 1,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 6 | 1 | 6 | 0 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 4,5 điểm 45 % | 3,0 điểm 30 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 10,0 điểm 100 % | 10,0 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ | 6 | 1 | ||||
Bài 1: Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Nhận biết | Nhận biết được chỉ số GDP/ người và chỉ số HDI. | 2 | C1, C3 | ||
Thông hiểu | - Nắm được vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế. - Xác định được chỉ tiêu phát triển kinh tế. | 2 | C9, C14 | |||
Vận dụng | - Xác nhận được quy mô phát triển kinh tế trong các thông tin cụ thể. - Chỉ ra được điểm khác nhau giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế. | 2 | C15, C20 | |||
Vận dụng cao | Nêu được trách nhiệm của học sinh trung học phổ thông trong việc góp phần thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. | 1 | C3 (TL) | |||
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ | 5 | 1 | ||||
Bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế | Nhận biết | - Nhận biết được Việt Nam không phải là thành viên của các tổ chức kinh tế nào trên thế giới. - Nhận biết được nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế. - Nêu được định nghĩa hội nhập kinh tế quốc và giải thích được lí do các nước đang phát triển như Việt Nam phải tích cực hội nhập kinh tế quốc tế; nêu một số chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam. | 2 | 1 | C2, C7 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Nắm được sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế. - Biết được hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 2 | C10, C12 | |||
Vận dụng | Biết được quan niệm “mở cửa” của quan điểm mà Việt Nam đặt ra về kinh tế đối ngoại. | 1 | C16 | |||
Vận dụng cao | ||||||
BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI | 9 | 1 | ||||
Bài 3: Bảo hiểm | Nhận biết | - Nhận biết được loại bảo hiểm xã hội bắt buộc. - Nhận biết các loại hình của bảo hiểm. | 2 | C4, C6 | ||
Thông hiểu | - Nắm được vai trò của bảo hiểm về xã hội. - Nhận xét được các nhận định đúng/sai về vai trò của bảo hiểm. | 1 | 1 | C11 | C2 (TL) | |
Vận dụng | Phân tích được tình huống liên quan đến bảo hiểm. | 2 | C17, C19 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Bài 4: An sinh xã hội | Nhận biết | - Nhận biết được nguồn tài chính quan trọng nhất để thực hiện chế độ ưu đãi xã hội. - Biết được các chính sách cơ bản của hệ thống an sinh xã hội ở nước ta. | 2 | C5, C8 | ||
Thông hiểu | Xác định được tranh chấp không phải tranh chấp về ưu đãi xã hội. | 1 | C13 | |||
Vận dụng | Xử lí tình huống liên quan đến an sinh xã hội. | 1 | C18 | |||
Vận dụng cao |
Đề thi Giáo dục kinh tế và pháp luật 12, bộ đề thi Giáo dục kinh tế và pháp luật 12, Tổng hợp đề thi Giáo dục kinh tế và pháp luật 12