Tải trọn bộ Toán 12 cánh diều có đáp án chi tiết cả năm. Bộ đề thi bao gồm: Đề thi giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tổng hợp câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức trọng tâm trong chương trình học, bộ đề sẽ giúp các em đánh giá năng lực trình độ kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt kết quả cao trong mỗi kì kiểm tra, kì thi. Kéo xuống để xem mẫu chi tiết
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . | B. Đồng biến trên ℝ. |
C. | D. . |
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật . Vectơ đối của vectơ là:
A. . | B.. | C.. | D. . |
Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 4. Đồ thị sau là của hàm số nào?
A. . | B.. |
C. . | D. . |
Câu 5. Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho hai điểm và . Toạ độ vectơ là:
A. | B. . | C. | D. |
Câu 6. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] tại điểm.
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu . Tính
A. | B. |
C. | D. |
Câu 9. Cho các khẳng định sau:
(1) Nếu là hình hộp chữ nhật thì
(2) Với ba điểm trong không gian, ta có:
(3) Nếu là hình bình hành thì
(4) Với ba điểm trong không gian, ta có:
Trong các khẳng định trên:
A. (1) và (3) đúng. | B. (1) đúng. | C. (1) và (2) đúng. | D. (2) và (3) đúng. |
Câu 10. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 11. Cho hàm số xác định trên ℝ và có đồ thị hàm số như hình vẽ
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. | B. | C. | D. |
Câu 12. Xác định để hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Chọn đáp án đúng.
A. . | B.. |
C. . | D. . |
Câu 13. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A. . | B.. |
C. . | D. . |
Câu 14. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 15. Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho . Trên mặt phẳng điểm nào dưới đây cách đều ba điểm
A. | B. . | C. | D. |
Câu 16. Cho hàm số . Số giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên là:
A. | B. 4 | C. | D. | ||||
Câu 17. Hàm số có tiệm cận ngang là:
| |||||||
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và |
Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. | B. | C. | D. |
Câu 19. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính
A. | B. 0 | C. | D. |
Câu 20. Cho hàm số xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có 4 nghiệm phân biệt?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 21. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 22. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên ℝ. | B. Hàm số có một điểm cực trị. |
C. Hàm số có hai điểm cực trị. | D. Hàm số đồng biến trên ℝ. |
Câu 23. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 24. Cho hàm số có đạo hàm . Điểm cực đại của hàm số là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. | B. |
C. | D. |
Câu 26. Cho hình lập phương . Tính góc giữa hai véc tơ
A. | B. | C. | D. |
Câu 27. Cho tứ diện . Lấy các điểm lần lượt thuộc sao cho . Tìm để bốn điểm cùng nằm trên một mặt phẳng.
A. | B. | C. | D. |
Câu 28. Biết rằng hàm số có hai điểm cực trị . Giá trị của biểu thức bằng:
A. . | B. | C. . | D. . |
Câu 29. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ℝ |
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng |
C. Hàm số nghịch biến trên |
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và |
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm . Xét các khẳng định sau:
(1) .
(2) Điểm thuộc đoạn
(3) là một tam giác.
(4) thẳng hàng.
Trong 4 khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. . | B. 2. | C. 3. | D. . |
Câu 31. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là , với là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vân tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A. . | B.. | C. . | D. . |
Câu 32. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 33. Trong không gian , cho 4 điểm và . Cosin góc giữa là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 34. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 35. Một bức tường cao nằm song song với toà nhà và cách toà nhà . Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm vào toà nhà (hình vẽ). Hỏi chiều dài tối thiểu của thang bằng bao nhiêu mét?
A. | B. | C. | D. |
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khảo sát sự biến thiên của đồ thị hàm số
Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số
Câu 3. (1 điểm)
Cho hình chóp đều có đáy hình vuông tâm và toạ độ của
và
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | A | B | A | C | B | C | B | B | D | C | B | A | C | A | D | B | B | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
| ||||
A | D | A | A | D | C | B | C | C | B | A | D | C | D | B |
|
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | 1) Tập xác định: ℝ. 2) Sự biến thiên Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và các đường tiệm cận Ta viết hàm số đã cho dưới dạng: . , . , . Do đó, đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Do đó đường thẳng là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. ; hoặc Bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và . Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và Hàm số đạt cực đại tại . Hàm số đạt cực tiểu tại . |
0,25 0,25 |
Câu 2 (1 điểm)
| a) Tập xác định : ℝ Khi đó trên khoảng hoặc .
Vậy tại ; tại . |
0,5
|
b) Ta có Bảng biến thiên: Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt . Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi . |
0,25
0,25 | |
Câu 3 (1 điểm) | a) là tâm của hình vuông , ta có: Theo quy tắc hình bình hành: Từ và , ta có: |
0,25 0,25
|
| Vì song song với nên Ta có Vậy . | 0.25
0.25 |
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. | 1. Tính đơn điệu của hàm số. | 5 |
| 3 | 1 | 3 | 1 | 1 |
| 12 | 2 | 1,6 |
2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. |
|
| 3 | 1 | 2 |
|
|
| 6 | 1 | 3,2 | |
3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. | 4 |
| 2 |
|
|
|
|
| 4 | 2 | 3 | |
4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 2,2 | |
TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. | 1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian | 2 |
| 1 | 1 | 1 |
| 1 |
| 4 | 1 |
|
2. Toạ độ của vectơ |
|
| 2 |
| 1 | 1 |
|
| 3 | 1 |
| |
| Tổng số câu TN/TL | 15 |
| 11 | 3 | 7 | 2 | 2 |
| 35 | 5 |
|
| Điểm số | 3 |
| 2,2 | 2 | 1,4 | 1 | 0,4 |
| 7 | 3 | 10 |
| Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4,2 điểm 42 % | 2,4 điểm 24 % | 0,4 điểm 4 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ |
| 27 | 3 |
| ||
1. Tính đơn điệu của hàm số. | Nhận biết | - Đọc được khoảng đồng biến, nghịch biến trên bảng biến thiên. - Đọc được các điểm cực đại, cực tiểu trên bảng biến thiên. |
| 5 |
| C1;C7; C17;C18; C22 |
Thông hiểu | - Xác định được khoảng đồng biến, nghịch biến của đồ thị hàm số. - Tìm được cực đại, cực tiểu. | 1 | 3 | C1a |
C28; C29;C34 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán liên quan về tính đơn điệu của hàm số. | 1 | 3 | C2b | C8;C16; C24
| |
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán, bài tập nâng cao liên quan đến tính đơn điệu của hàm số. |
| 1 |
| C20 | |
2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. | Thông hiểu | - Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của đồ thị hàm số. | 1 | 3 | C2a | C6; C19;C25 |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. |
| 2 |
| C31;C35 | |
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
| |
3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. | Nhận biết | - Đọc được các đường tiệm cận của đồ thị qua bảng biến thiên, đồ thị hàm số. |
| 4 |
| C3;C10; C14;C23 |
Thông hiểu | - Tìm được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. - Biểu diễn được các đường tiệm cận trên đồ thị. |
| 2 |
|
C12;C32
| |
Vận dụng | - Giải các bài tập, bài toán liên quan. |
|
|
|
| |
4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. | Nhận biết | Nhận biết được đồ thị của hàm số. |
| 4 |
| C4;C11; C13;C21 |
Thông hiểu | - Xác định được đồ thị của hàm số. - Vẽ được đồ thị hàm số trên trục toạ độ. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán liên quan. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan. |
|
|
|
| |
CHƯƠNG II. TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. | 0 | 8 | 2 |
| ||
1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian. | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm vectơ trong không gian. |
| 2 |
| C2;C9 |
Thông hiểu | - Biểu diễn được các vectơ. | 1 |
| C3a |
| |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán liên quan đến vectơ trong không gian. |
| 1 |
| C26 | |
2. Toạ độ của vectơ | Nhận biết | - Nhận biết được toạ độ của vectơ. |
| 1 |
| C27 |
Thông hiểu | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ vectơ. |
| 2 |
| C15;C30 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán liên quan đến toạ độ vectơ trong không gian. | 1 | 1 | C3b | C33 | |
Vận dụng cao | - Giải được các bài tập, bài toán nâng cao liên quan đến toạ độ vectơ trong không gian. |
|
|
|
|
Đề thi Toán 12 cánh diều có đáp án chi, bộ đề thi Toán 12 cánh diều có đáp án chi, Tổng hợp đề thi Toán 12 cánh diều có đáp án chi