Hình thành kiến thức:
Công việc |
Giai đoạn |
||
Hậu bị |
Mang thai |
Nuôi con |
|
Cho vật nuôi vận động thường xuyên |
x |
|
|
Thường xuyên tắm chải |
|
x |
|
Cho ăn vừa đủ để không quá béo hoặc không quá gầy |
|
|
|
Cho ăn thức ăn có mức năng lượng và protein cao, đầy đủ chất khoáng và vitamin |
x |
|
x |
Tiêm phòng |
x |
x |
x |
Cho ăn đủ lượng thức ăn và đủ chất dinh dưỡng để thai phát triển tốt |
|
x |
|
Chuồng trại thông thoáng, khô sạch về mùa hè và ấm áp vào mùa đông |
x |
x |
x |
Vận động nhẹ nhàng |
|
x |
|
Luyện tập:
1. HS tự quan sát thực tế tại gia đình và địa phương, vận dụng kiến thức và khảo sát, ghi lại quá trình và đề xuất biện pháp.
2. Em hãy liệt kê những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi phổ biến. Hãy đề xuất với gia đình hoặc những người chăn nuôi xung quanh thực hiện.