Câu 1. Viết
Lời giải
Học sinh tự viết
Câu 2. Viết vào chỗ chấm
a) Dài hơn, ngắn hơn hay bằng?
- Ngón trỏ .............. 1 dm
- Bàn tay ................ 1dm
- Gang tay ................. 1 dm
- Sải tay ................ 10 dm
- Bước chân ................ 5 dm
b) cm hay dm?
- Ngón trỏ dài khoảng: 5 .......
- Gang tay dài khoảng: 15 ........
- Bàn tay dài khoảng: 1 .........
- Sải tay dài khoảng: 12 ...........
- Bước chân dài khoảng: 4 ...........
c) Đo rồi viết số vào chỗ chấm
- Ngón trỏ dài khoảng .......... cm
- Bàn tay dài khoảng .......... cm
- Bước chân dài khoảng ......... cm
- Gang tay dài khoảng ........ cm
- Sải tay dài khoảng ......... dm
Lời giải
a)
- Ngón trỏ ngắn hơn 1 dm
- Bàn tay dài hơn 1dm
- Gang tay bằng 1 dm
- Sải tay dài hơn 10 dm
- Bước chân ngắn hơn 5 dm
b)
- Ngón trỏ dài khoảng: 5 cm
- Gang tay dài khoảng: 15 cm
- Bàn tay dài khoảng: 1 dm
- Sải tay dài khoảng: 12 dm
- Bước chân dài khoảng: 4 dm
c) Học sinh tự đo và viết vào vở bài tập
Câu 3. Đúng ghi đ, sai ghi s
1 dm = 10 cm ...........
10 cm > 1 dm ...........
8 dm < 82 cm ...........
10 cm > 1 dm ...........
50 cm = 5 dm ...........
47 cm < 7 dm ...........
Lời giải
1 dm = 10 cm đ
10 cm > 1 dm s
8 dm < 82 cm đ
10 cm > 1 dm s
50 cm = 5 dm đ
47 cm < 7 dm đ
Câu 5. Bộ bàn ghế học sinh có kích thước đo được như hình bên. Hỏi mặt bàn cao hơn mặt ghế mấy đề-xi-mét?
Lời giải
6 | - | 3 | = | 3 |
Mặt bàn cao hơn mặt ghế 3 đề-xi-mét
Câu 6. Dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng?
Lời giải
Câu 7. Đánh dấu X vào cách đặt thước đúng để đo các đồ vật
Lời giải
Câu 8. Ước lượng và đo các đồ vật trong lớp
Lời giải
Tham khảo: