Giải kết nối tri thức VBT Tiếng Việt 2 bài 4: Tết đến rồi

Giải chi tiết, cụ thể VBT bài 4: Tết đến rồi trang 9 sách Tiếng Việt 2 tập 2 bộ kết nối tri thức và cuộc sống. Đây là bộ sách mới được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và đào tạo. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn trong chương trình học mới này.

Câu 1. Sắp xếp các ý dưới đây theo trình tự các đoạn trong bài đọc.

Hướng dẫn:

Câu 2. Tìm trong bài những từ ngữ miêu tả:

a. hoa mai: ......................................................................................

b. hoa đào: ......................................................................................

Hướng dẫn:

a. hoa mai: rực rỡ sắc vàng

b. hoa đào: màu hồng tươi, xen lẫn lá xanh, nụ hồng chúm chim

Câu 3. Viết một câu giới thiệu về loài hoa em thích.

Hướng dẫn:

  • Một câu giới thiệu về loài hoa em thích:

Hoa hồng xuất hiện trên trái đất từ lâu đời, có xuất xứ từ các vùng ôn đới và á nhiệt đới phía Bắc bán cầu. Ở nước ta, hoa hồng được trồng khắp nơi, từ miền núi, trung du cho đến đồng bằng châu thổ. 

Câu 4. Giải ô chữ.

a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang:

1. Bánh tét có hình...........

2. Loại gạo dùng để nấu xôi........

3. Món ăn ngày Tết, rất ngọt, làm từ hoa quả nấu với đường........

4. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Bắc.......

5. Vật để thắp sóng, hình trụ, bằng sáp........

6. Bánh chưng có hình........

7. Hành động làm sạch lá dong trước khi gói bánh chưng.......

8. Đồ vật dùng để luộc bánh chưng........

9. Loài hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam......

9. Loời hoa đặc trưng cho Tết ở miền Nam.......

b. Ô chữ hàng dọc:

Hướng dẫn:

a. Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo hàng ngang:

 

b. Ô chữ hàng dọc:

  • TẾT ĐẾN RỒI

 

Câu 5. Điền g hoặc gh vòo chỗ trống.

Chị tre chải tóc bên ao

Nàng mây áo trắng .......é vào soi .....ương.

(Theo Trần Đăng Khoa)

Hướng dẫn:

Chị tre chải tóc bên ao

Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương.

Câu 6. Chọn a hoặc b.

a. Tìm các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh.

b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut.

Hướng dẫn:
a. Tìm các từ ngữ có tiếng sinh hoặc xinh:

sinhM: sinh sống, sinh trưởng, sinh tồn, ...
xinhM: xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi...

b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa uc hoặc ut.

ucM: chúc mừng, cục súc, hoa cúc, đúc tượng...
utM: sút bóng, ngón út, ông bụt,hutj hẫng...

Câu 7. Quan sát các tranh và điền vào bảng ở dưới.

Hướng dẫn:

Từ ngữ chỉ sự vậtTừ ngữ chỉ hoạt độngThứ tự các bước làm bánh chưng
M: lá dongM: Lau lá dong1.
nếp, đậu xanhgói nếp và đậu xanh vào lá dong2
bánh chưng, nồithả bánh vào nồi3
nồi, bếpnấu bánh4
bánh chungvớt bánh chưng ra ngoài5

Câu 7. Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết.

M: - Bọn thường làm gì vào dịp Tết?

- Vào dịp Tết, mình thường đi thăm họ hàng.

Hướng dẫn:
Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết

  • Gia đình bạn có làm bánh chưng vào dịp tết không?
  • Vào ngày 29-30 tết mẹ mình thường gói bánh chưng để cúng ông bà.

Câu 8. Viết một câu hỏi và một câu trả lời về việc em thường làm trong dịp Tết.

Hướng dẫn:

  • Vào dịp tết bạn thường làm gì?
  • Vào dịp tết mình thường viết thiệp chúc tết bạn bè và người thân, phụ bố mẹ dọn dẹp nhà cửa

 Câu 9. Em hãy viết và trang trí một tấm thiệp chúc Tết gửi cho một người bạn hoặc người thân ở xơ.

Hướng dẫn:

  • Quan sát thiệp dưới đây để tham khảo

 

 

Tìm kiếm google: Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức, vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2 sách kết nối tri thức, giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 sách kết nối tri thức, bài 4: Tết đến rồi vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Giải VBT Tiếng Việt 2 tập 2 kết nối tri thức


Copyright @2024 - Designed by baivan.net