[toc:ul]
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a, Trong hình vẽ bên có các điểm là: ...............................
b, Trong hình vẽ có các đoạn thẳng là: ...............................
Lời giải:
a, Trong hình vẽ bên có các điểm là: A, B, C, M, N
b, Trong hình vẽ có các đoạn thẳng là: AB, MN
Câu 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
| Hình 1 | Hình 2 |
Tên các đoạn thẳng | MN, |
|
Lời giải:
| Hình 1 | Hình 2 |
Tên các đoạn thẳng | MN, MQ, QP, NP | AB, BC, CD |
Câu 3: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Đoạn thẳng MN dài ..... cm.
Đoạn thẳng NP dài ..... cm.
Lời giải:
Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng
Câu 4: Cho hình vẽ
a, Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Đoạn thẳng AB dài ..... cm. Đoạn thẳng BC dài ..... cm.
Đoạn thẳng CD dài ..... cm. Đoạn thẳng DE dài ..... cm.
b, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Đoạn thẳng ....... dài nhất. Đoạn thẳng ....... ngắn nhất.
Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng ....... dài bằng nhau.
Lời giải:
a, Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng
b, Đoạn thẳng BC dài nhất. Đoạn thẳng DE ngắn nhất.
Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD dài bằng nhau.
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Trong hình vẽ trên có:
a, Đường thẳng: ......................................
b, Đường cong: ......................................
Lời giải:
a, Đường thẳng: AB
b, Đường cong: x, y
Câu 2: Đ, S?
Trong hình vẽ trên:
Ba điểm D, E, G thẳng hàng .....
Ba điểm A, B, C thẳng hàng .....
Ba điểm M, N, P thẳng hàng .....
Lời giải:
Ba điểm D, E, G thẳng hàng S
Ba điểm A, B, C thẳng hàng Đ
Ba điểm M, N, P thẳng hàng S
Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là: A, N, C và ...........................
Lời giải:
Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là: A, N, C và B, N, D
Câu 4: Quan sát tranh rồi nối để có câu hợp lí.
Lời giải:
Câu 5: a, Vẽ đường thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng MN
b, Vẽ điểm D để có ba điểm C, D, E thẳng hàng.
Lời giải:
a,
b,