Giải kết nối tri thức VBT Toán 2 tập 1 bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

Giải chi tiết, cụ thể VBT bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ vở bài tập Toán 2 tập 1 bộ kết nối tri thức và cuộc sống. Đây là bộ sách mới được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và đào tạo. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn trong chương trình học mới này.

[toc:ul]

A. TIẾT 1

Câu 1: Số?

Số hạng

32

40

25

80

Số hạng

4

30

61

7

Tổng

36

 

 

 

Lời giải:

Số hạng

32

40

25

80

Số hạng

4

30

61

7

Tổng

36

70

86

87

Câu 2: Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu)

Lời giải:

Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là: 33 + 20 =53; .....

Lời giải:

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

33 + 20 =53;

22 + 16 = 38;

51 + 14 = 65

Câu 4: Tôi màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34

Lời giải:

Hai thẻ có tổng là 34 là: 24 và 10

B. TIẾT 2

Câu 1: Số?

Phép trừ

40 - 10 = 30

76 - 25 = 51

64 - 32 = 32

Số bị trừ

 

 

 

Số trừ

 

 

 

Hiệu

 

 

 

Lời giải:

Phép trừ

40 - 10 = 30

76 - 25 = 51

64 - 32 = 32

Số bị trừ

40

76 

64 

Số trừ

10

25 

32 

Hiệu

30 

51 

32

Câu 2: Số?

Số bị trừ

70

36

49

77

Số trừ

20

11

32

55

Hiệu

50

 

 

 

Lời giải:

Số bị trừ

70

36

49

77

Số trừ

20

11

32

55

Hiệu

50

25

17

22

Câu 3: Nối (theo mẫu)

Lời giải:

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Có 16 con chim đậu trên cành, sau đó có 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

                   ..... - ..... = .....

Trên cành còn lại .......... con chim 

Lời giải:

Trên cành có số con chim là:

                   16 - 5 = 11

Trên cành còn lại 11 con chim 

C. TIẾT 3

Câu 1: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu 45 = 40 + 5                                76 = ..... + .....

         81 = ..... + .....                             ..... = 50 + 3

b, Nối (theo mẫu)

Lời giải:

a, 76 = 70 + 6

    81 = 80 + 1                             53 = 50 + 3

Câu 2: 

a, Quan sát 3 dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác

b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:

                ..... + ..... = ..... (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

                ..... - ..... = ..... (hình)

c, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Trong cả ba dây, hình nào có ít nhất?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình tam giác

Lời giải:

a, Học sinh tự thực hành tô màu

b, Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:

                9 + 10 = 19 (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là:

                10 - 7 = 3 (hình)

c, C

Câu 3: Trên mỗi toa tàu ghi một số

a, Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên (theo mẫu).

b, Tính hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.

Lời giải:

a, Đổi toa ghi số 67 và toa ghi số 30

a, Số lớn nhất ở đoàn tàu A là: 90

Số bé nhất ở đoàn tàu B là: 30

Hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B là:

                        90 - 30 = 60

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là: 55 - 2 = 53;.......

Lời giải:

66 - 30 = 36

54 - 34 = 20

Tìm kiếm google: Giải vở bài tập kết nối tri thức lớp 2, vở bài tập Toán 2 tập 1 sách KNTT, giải VBT Toán 2 tập 1 sách mới, bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ sách bài tập kết nối tri thức và cuộc sống

Xem thêm các môn học

Giải VBT toán 2 tập 1 kết nối tri thức


Copyright @2024 - Designed by baivan.net