4.1 Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dáng sản phẩm
B. Kết cấu chung của sản phẩm
C. Vị trí tương quan và cách thức lắp ghép giữa các chi tiết của sản phẩm.
D. Cả ba đáp án trên.
Hướng dẫn trả lời:
D. Cả ba đáp án trên.
4.2 Nội dung bản vẽ lắp bao gồm:
A. Khung tên, bảng kê.
B. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước.
C. Khung tên, bảng kê, các hình biểu diễn, kích thước.
D. Khung tên, bảng kê, kích thước.
Hướng dẫn trả lời:
C. Khung tên, bảng kê, các hình biểu diễn, kích thước.
4.3 Số lượng các bước của trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. 5 bước.
D. 6 bước.
Hướng dẫn trả lời:
D. 6 bước.
4.4 Trình tự đúng khi đọc bản vẽ lắp là
A. Nội dung khung tên, nội dung bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Nội dung bảng kê, nội dung khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích
chi tiết, tổng hợp.
C. Nội dung bảng kê, nội dung khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp, kích thước.
D. Hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp, nội dung bảng kê, nội dung khung tên, kích thước.
Hướng dẫn trả lời:
A. Nội dung khung tên, nội dung bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
4.5 Đọc bản vẽ lắp bộ càng đỡ và điền kết quả vào bảng sau:
Trình tự đọc | Nội dung cần đọc | Kết quả |
1. Khung tên | Tên sản phẩm | |
Tỉ lệ bản vẽ | ||
Nơi thiết kế | ||
2. Bảng kê | Tên gọi các chi tiết | |
Số lượng | ||
Vật liệu | ||
3. Hình biểu diễn | Tên các hình chiếu | |
4. Kích thước | Kích thước chung | |
Kích thước lắp ghép | ||
5. Phân tích chi tiết | Tô màu cho các chi tiết | |
6. Tổng hợp | Trình tự lắp, tháo, công dụng |
Hướng dẫn trả lời:
Trình tự đọc | Nội dung cần đọc | Kết quả | |||
1. Khung tên | Tên sản phẩm | Bộ càng đỡ | |||
Tỉ lệ bản vẽ | 1:2 | ||||
Nơi thiết kế | Công ty cơ khí Sao đỏ | ||||
2. Bảng kê | Tên gọi các chi tiết | Tấm đế | Càng đỡ | Bu lông M10 | Vòng đệm 10 |
Số lượng | 1 | 2 | 2 | 2 | |
Vật liệu | Thép | Thép | Thép | Thép | |
3. Hình biểu diễn | Tên các hình chiếu | Hình chiếu đứng Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh | |||
4. Kích thước | Kích thước chung | 170 x 60 x 110 | |||
Kích thước lắp ghép | M10, 127, Ø20, 90 | ||||
5. Phân tích chi tiết | Tô màu cho các chi tiết | (HS tô mỗi chi tiết một màu khác nhau) | |||
6. Tổng hợp | Công dụng của sản phẩm | Dùng để đỡ trục | |||
Trình tự lắp, tháo | Lắp: 1 - 2 - 4 - 3 Tháo: 3 - 4 - 2 - 1 |