Giải SBT chân trời sáng tạo công nghệ 7 bài Ôn tập chương 4 và 5

Giải SBT Giải SBT bài: Ôn tập chương 4 và 5, trang 58. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ có bài học tốt hơn.

Câu 1. Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta.

a. Cung cấp thực phẩm cho con người.

b. Cung cấp khi oxygen cho con người.

c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp.

d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch.

e. Giải quyết việc làm cho người lao động.

f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng.

Trả lời:

a. Cung cấp thực phẩm cho con người. (Đ)

b. Cung cấp khi oxygen cho con người. (S)

c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp. (Đ)

d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch. (Đ)

e. Giải quyết việc làm cho người lao động. (Đ)

f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng. (S)

Câu 2. Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong chăn nuôi.

a. Nhà chăn nuôi lên kế hoạch tổ chức các hoạt động chăn nuôi.

b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khoẻ, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.

c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thuỷ sản: theo dõi thông số môi trường nước.

d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi.

e. Nhà tư vấn nuôi trồng thuỷ sản nuôi dưỡng, chăm sóc cho thuỷ sản.

Trả lời:

a. Nhà chăn nuôi lên kế hoạch tổ chức các hoạt động chăn nuôi. (Đ)

b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khoẻ, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi. (Đ)

c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thuỷ sản: theo dõi thông số môi trường nước. (Đ)

d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi. (Đ)

e. Nhà tư vấn nuôi trồng thuỷ sản nuôi dưỡng, chăm sóc cho thuỷ sản. (S)

Câu 3. Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về triển vọng phát triển của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.

a. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối.

b. Người chăn nuôi tự sản xuất thức ăn cho vật nuôi.

c. Chăn nuôi hữu cơ.

d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá chăn nuôi.

e. Xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi.

f. Chăn nuôi nông hộ.

Trả lời:

a. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối. (Đ)

b. Người chăn nuôi tự sản xuất thức ăn cho vật nuôi. (S)

c. Chăn nuôi hữu cơ. (Đ)

d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá chăn nuôi. (Đ)

e. Xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi. (Đ)

f. Chăn nuôi nông hộ. (S)

Câu 4. Đánh dấu (x) vào ô phù hợp để xác định ưu điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.

Ưu điểm

Chăn thả

 Nuôi nhốt

Bán chăn nuôi

Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi

 

 

 

Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi

 

 

 

Chuồng trại chăn nôi đơn giản

 

 

 

Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên

 

 

 

Trả lời:

Ưu điểm

Chăn thả

 Nuôi nhốt

Bán chăn nuôi

Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi

 

 

Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi

 

 

Chuồng trại chăn nôi đơn giản

 x

 

 x

Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên

 x

 x

 x

 

Câu 5. Đánh dấu (x) vào ô xác định nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.

Nhược điểm

Chăn thả

 Nuôi nhốt

Bán chăn nuôi

Vật nuôi chậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài

 

 

 

Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi

 

 

 

Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi

 

 

 

Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh

 

 

 

Trả lời:

Nhược điểm

Chăn thả

 Nuôi nhốt

Bán chăn nuôi

Vật nuôi chậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài

 

 x

 

Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi

 

 x

 x

Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi

 

 x

 

Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh

 x

 x

 x

Câu 6. Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm mục đích gì?

A. Đàn con đời sau có tỉ lệ sống cao.

B. Vật nuôi có khả năng phối giống cao.

C. Tránh phát sinh các bệnh về hô hấp, tiêu hoả ở vật nuôi con.

D. Đàn con đời sau có cân nặng đồng đều.

Trả lời:

B. Vật nuôi có khả năng phối giống cao.

Câu 7. Điền các cụm từ sau: vận động, vitamin, tiêm phòng, năng lượng vào đoạn thông tin mô tả biện pháp chăn nuôi vật nuôi đực giống dưới đây cho phù hợp.

Để cơ thể vật nuôi đực giống khoẻ mạnh và có thể trạng tốt, vật nuôi cần được cung cấp thức ăn đủ (1) . . và chất khoảng; cho vật nuôi (3) đảm bảo vệ sinh và (4) , protein, (2).......... hằng ngày, bệnh theo định kì.

Trả lời:

Để cơ thể vật nuôi đực giống khoẻ mạnh và có thể trạng tốt, vật nuôi cần được cung cấp thức ăn đủ năng lượng và chất khoảng; cho vật nuôi tiêm phòng đảm bảo vệ sinh và vitamin , protein, (2) vận động hằng ngày, bệnh theo định kì.

Câu 8. Những vấn đề cần phải chú ý khi nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản là

A. thức ăn đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng

B. bổ sung zinc, manganese, iodine vào thức ăn.

C. nguồn gốc của thức ăn cung cấp cho vật nuôi.

D. nguồn nước cung cấp cho vật nuôi.

Trả lời:

A. thức ăn đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng

Câu 9. Ghi chữ Đ vào sau các mô tả đúng, chữ S vào sau các mô tả sai về yêu cầu vệ sinh trong chăn nuôi.

a. Khí hậu trong chuồng nuôi thích hợp. 

b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, chuồng nuôi kín gió.

c. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi.

d. Thức ăn, nước uống đảm bảo vệ sinh.

e. Xử lí phân, rác thải chăn nuôi.

f. Máng ăn, mảng uống của vật nuôi có màu trắng

Trả lời:

a. Khí hậu trong chuồng nuôi thích hợp. (Đ)

b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, chuồng nuôi kín gió. (Đ)

c. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi. (Đ)

d. Thức ăn, nước uống đảm bảo vệ sinh. (Đ)

e. Xử lí phân, rác thải chăn nuôi. (Đ)

f. Máng ăn, mảng uống của vật nuôi có màu trắng. (S)

Câu 10. Hãy đánh dấu (V) vào các ô trước vai trò của việc cung cấp đủ các chất dinh dưỡng trong thời gian vật nuôi cái mang thai.

[] Đàn vật nuôi con được cung cấp đủ sữa có chất lượng tốt từ cơ thể mẹ.

[] Chức năng hệ tiêu hoá của vật nuôi con hoàn chỉnh

[] Vật nuôi con khoẻ mạnh, phát triển tốt từ khi còn trong bụng mẹ.

[] Khả năng điều tiết thân nhiệt của vật nuôi con tốt. 

[] Vật nuôi con thích nghỉ nhanh với điều kiện môi trường

Trả lời:

[x] Đàn vật nuôi con được cung cấp đủ sữa có chất lượng tốt từ cơ thể mẹ.

[x] Chức năng hệ tiêu hoá của vật nuôi con hoàn chỉnh

[x] Vật nuôi con khoẻ mạnh, phát triển tốt từ khi còn trong bụng mẹ.

[] Khả năng điều tiết thân nhiệt của vật nuôi con tốt. 

[x] Vật nuôi con thích nghỉ nhanh với điều kiện môi trường

Câu 11. Hãy đánh dấu (V) vào các ô trước vai trò của chuồng nuôi gà thịt thả vườn

[] Chuồng nuôi che nắng, che mưa cho đàn gà

[] Chuồng nuôi giúp đàn gả hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.

[] Chuồng nuôi giúp việc thực hiện quy trình chăn nuôi gà khoa học.

[] Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn gà.

[] Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi gà.

[] Chuồng nuôi giữ an toàn cho đàn gà tránh thủ hoang hoặc thủ nuôi xâm nhập.

Trả lời:

[x] Chuồng nuôi che nắng, che mưa cho đàn gà

[x] Chuồng nuôi giúp đàn gả hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.

[x] Chuồng nuôi giúp việc thực hiện quy trình chăn nuôi gà khoa học.

[x] Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn gà.

[] Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi gà.

[x] Chuồng nuôi giữ an toàn cho đàn gà tránh thủ hoang hoặc thủ nuôi xâm nhập.

Câu 12. Thế nào là chuồng nuôi gà hợp vệ sinh?

A. Tường chuồng nuôi gà được sơn màu xanh.

B. Chuồng nuôi gà được xây bằng gạch, mái lợp ngói.

C. Chuồng nuôi gà sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát, đủ ánh sáng.

D. Trong chuồng nuôi gà có bóng đèn sưởi ấm cho gà.

Trả lời:

C. Chuồng nuôi gà sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát, đủ ánh sáng.

Câu 13. Hãy đánh dấu [x] vào các ô trước biện pháp hợp lí khi nuôi dưỡng, chăm sóc gà thịt thả vườn ở giai đoạn gà con.

[] Vệ sinh khay ăn của gà mỗi ngày trước khi rải đều cám lên khay ăn.

[] Trộn lúa, gạo và rau vào trong cảm cho gà con ăn.

[] Thay nước trong mảng uống của gà con khoảng 2 – 3 lần/ngày.

[] Bổ sung thêm thức ăn giàu chất đạm, rau xanh cho gả con.

[] Sử dụng đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà con.

[] Thả gà con ra vườn khi nắng ẩm và lùa về chuồng trước lúc mặt trời lặn.

Trả lời:

[x] Vệ sinh khay ăn của gà mỗi ngày trước khi rải đều cám lên khay ăn.

[] Trộn lúa, gạo và rau vào trong cảm cho gà con ăn.

[x] Thay nước trong mảng uống của gà con khoảng 2 – 3 lần/ngày.

[] Bổ sung thêm thức ăn giàu chất đạm, rau xanh cho gả con.

[x] Sử dụng đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà con.

[] Thả gà con ra vườn khi nắng ẩm và lùa về chuồng trước lúc mặt trời lặn.

Câu 14. Nối công tác phòng bệnh và chữa bệnh (cột A) với các tác động và ảnh hưởng (cột B) cho phù hợp.

A

Thực hiện phòng bệnh tốt

Chữa bệnh

Không thực hiện phòng bệnh

 

B

Tốn chi phí chữa bệnh, tốn sức lao động để chăm sóc vật nuôi bị bệnh.

Sức đề kháng kém, vật nuôi dễ mắc bệnh, phát triển kém.

Vật nuôi khoẻ mạnh, tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Trả lời:

1. Thực hiện phòng bệnh tốt - Vật nuôi khoẻ mạnh, tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

2. Chữa bệnh - Tốn chi phí chữa bệnh, tốn sức lao động để chăm sóc vật nuôi bị bệnh.

3. Không thực hiện phòng bệnh - Sức đề kháng kém, vật nuôi dễ mắc bệnh, phát triển kém.

Tìm kiếm google: Giải SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo; SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo; Giải SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo bài Ôn tập chương 4 và 5

Xem thêm các môn học

Giải SBT công nghệ 7 chân trời sáng tạo


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com