Bài 1 trang 89 sgk
Tính diện tích mỗi hình chữ nhật sau:
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật màu tím là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Đáp số: 15 xăng – ti – mét vuông.
Diện tích hình chữ nhật màu cam là:
8 x 4 = 32 (cm2)
Đáp số: 32 xăng – ti – mét vuông.
Bài 2 trang 89 sgk
Tính diện tích mỗi hình vuông sau:
Trả lời:
Diện tích hình vuông màu xanh lá cây là:
5 x 5 = 25 (cm2)
Đáp số: 15 xăng – ti – mét vuông.
Diện tích hình vuông màu xanh nước biển là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Đáp số: 16 xăng – ti – mét vuông.
Bài 3 trang 89 sgk
a) Tính diện tích thẻ thư viện sau:
b) Tính diện tích con tem sau:
Trả lời:
a)
Diện tích thẻ thư viện là:
9 x 6 = 54 (cm2)
Đáp số: 54 xăng – ti – mét vuông.
b)
Diện tích thẻ con tem là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Đáp số: 9 xăng – ti – mét vuông.
Bài 4 trang 89 sgk
Thực hành: Sử dụng 12 mảnh giấy hình vuông diện tích 1 cm2 để ghép thành các hình chữ nhật khác nhau nhưng có cùng diện tích là 12 cm2.
Trả lời:
Em tự thực hiện.