Bài 1: Viết các số đo diện tích.
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2.
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông.
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông.
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.
Trả lời:
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: 17 cm2
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm2
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cm2
Bài 2: Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).
Trả lời:
Hình A: có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.
Hình B: có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.
Hình C: có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.
Bài 1: Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình L, M, N.
Trả lời:
Hình L:
Hình M:
Hình N:
Bài 2: Quan sát các hình sau.
a) Số?
b) Hình nào?
Hình .?. và hình .?. có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
Hình .?. và hình .?. có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Trả lời:
a)
Hình | Diện tích | Chu vi |
D | 6 cm2 | 12 cm |
Q | 6 cm2 | 10 cm |
T | 4 cm2 | 10 cm |
b)
Hình D và hình Q có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
Hình Q và hình T có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Bài 3: Số?
Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.
Trả lời:
Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2 thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là 10 cm2.