Câu 1 trang 12 sgk
Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?
Trả lời
A. 1 giờ
B. 5 giờ
C. 9 giờ
D. 10 giờ
Câu 2 trang 13 sgk
Chọn cặp số và số La Mã thích hợp:
Trả lời
Câu 3 trang 13 sgk
a) Đọc các số La Mã sau:
VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.
Trả lời
a) VI: sáu
V: năm
VIII: tám
II: hai
XI: mười một
IX: chín
b) Các số La Mã từ 1 đến 15: I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.
Câu 1 trang 13 sgk
Dùng que tỉnh có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:
a) Dùng 5 que tỉnh hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã
b) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết máy que tính
Trả lời
a)
b) Để viết được số 9 La Mã (IX) cần 3 que tính. Vậy để viết được ba số 9 La Mã cần: 3x3= 9 (que tính)
Câu 2 trang 14 sgk
a) Tìm số La Mã Thích hợp.
b) Sắp xếp các số XIII, XVII, XII, XVIII theo thứ tự từ bé đến lớn.
Trả lời
a) Các số La Mã lần lượt là: XIV; XVI; XVII.
b) Thứ tự đúng là: XII; XIII; XVII; XVIII.
Câu 3 trang 14 sgk
Chọn 3 đồng hồ điện tử thích hợp với đồng hồ mặt trời
Trả lời
Câu 4 trang 14 sgk
Tìm đường cho chú linh dương đến hồ uống nước theo thứ tự các số La Mã từ I đến XX
Trả lời