Giải VBT Chân trời sáng tạo Toán 3 Tập 2 Bài Các số có bốn chữ số

Hướng dẫn giải bài Các số có bốn chữ số toán 3. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Viết vào chỗ chấm

Giải VBT Chân trời sáng tạo Toán 3 Tập 2 Bài Các số có bốn chữ số

Trả lời:

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

 5

 2

 7

Viết số: 5 273.

Đọc số: Năm nghìn hai trăm bảy mươi ba.

5 273 = 5000 + 200 + 70 + 3

BÀI TẬP 1: Viết theo mẫu

Giải VBT Chân trời sáng tạo Toán 3 Tập 2 Bài Các số có bốn chữ số

Trả lời:

  • 4 320 - Bốn nghìn ba trăm hai mươi.
  • 3 047 - Ba nghìn không trăm bốn mươi bảy.
  • 1 005 - Một nghìn không trăm linh năm.

BÀI TẬP 2: Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau?

a. 8 137

b. 9 054

c. 5 208

Trả lời:

a. 8137

  • Lấy 8 thẻ 1000.
  • Lấy 1 thẻ 100.
  • Lấy 3 thẻ 10.
  • Lấy 7 thẻ 1.

b. 9054

  • Lấy 9 thẻ 1000.
  • Lấy 5 thẻ 10.
  • Lấy 4 thẻ 1.

c. 5208

  • Lấy 5 thẻ 1000.
  • Lấy 2 thẻ 100.
  • Lấy 8 thẻ 1

BÀI TẬP 1: Viết các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng

Giải VBT Chân trời sáng tạo Toán 3 Tập 2 Bài Các số có bốn chữ số

Trả lời:

Các số còn thiếu: 7 994; 7 995; 8 002; 8 003; 8 007; 8 009; 8 010; 8 011; 8 014; 8 015; 8 016; 8 018; 8 020

BÀI TẬP 2: Viết số

a. Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: ...

b. Bảy nghìn sáu trăm linh một: ...

c. Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: ...

Trả lời:

a. Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845

b. Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601

c. Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061

BÀI TẬP 3: Viết số thành tổng

a. 3 823

b. 1 405

c. 9 009 

Trả lời:

a. 3 823 = 3000 + 800 + 20 + 3

b. 1 405 = 1000 + 400 + 5

c. 9 009 = 9000 + 9

BÀI TẬP 4: Viết các tổng thành số

a. 5000 + 400 + 30 + 6 = ...

b. 7000 + 500 + 20 = ...

c. 4000 + 8 = ...

Trả lời:

a. 5000 + 400 + 30 + 6 = 5 436

b. 7000 + 500 + 20 = 7 520

c. 4000 + 8 = 4 008

BÀI TẬP 5: Số

a. 4 000; 5 000; 6 000; ...; ...; ...; 10 000.

b. 8 570; 8 580; 8 590; ...; ...; ...; 8 630.

Trả lời:

a. 4 000; 5 000; 6 000; 7 000; 8 000; 9 000; 10 000.

b. 8 570; 8 580; 8 590; 8600; 8 610; 8 620; 8 630.

Tìm kiếm google: Giải VBT Toán 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo; VBT Toán 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo; Giải VBT Toán 3 Tập 2 Chân trời sáng tạo Bài Các số có bốn chữ số

Xem thêm các môn học

Giải VBT toán 3 tập 2 chân trời sáng tạo


Copyright @2024 - Designed by baivan.net