Giải nhanh bài 1 toán 4 Cánh diều trang 93:
Quan sát hình vẽ sau, hãy dùng êke để kiểm tra và chỉ ra:
a) Các cạnh song song với nhau.
b) Các cạnh vuông góc với nhau
c) Góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Hướng dẫn giải:
a) Các cạnh song song với nhau là cạnh AD và BC
b) Các cạnh góc vuông với nhau là cạnh AD và AB; BA và BC
c) Góc vuông đỉnh A; cạnh AD, AB
Góc vuông đỉnh B; cạnh BA, BC
Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA, DC
Góc tù đỉnh C, cạnh CB, CD
Giải nhanh bài 2 toán 4 Cánh diều trang 93:
a) Quan sát các đồng hồ ở hình dưới đây, cho biết góc tạo bởi kim giờ và kim phút là góc vuông, góc tù, góc bẹt hay góc nhọn:
b) Ước lượng độ lớn góc đã đánh dấu trong mỗi hình sau rồi dùng thước đo góc để kiểm tra lại:
Hướng dẫn giải:
a)
b)
Ước lượng: Góc tạo bởi hình bên trái có số đo là 90o, góc tạo bởi hình bên phải có số đo là 120o
Kiểm tra các góc cả hai hình, ta được:
Giải nhanh bài 3 toán 4 Cánh diều trang 94:
Số?
a)
4 tạ = ....kg
16 tấn = .... tạ
3 tạ 15 kg = ....kg
4 tấn 40 kg = .... kg
b)
30 kg = .... yến
500 kg = .... tạ
8 000 kg = .... tấn
1212 tạ = .... kg
c)
4 giờ = .... phút
5 phút = .... giây
480 giây = .... phút
d)
120 phút = .... giờ
1212 giờ = .... phút
21 thế kỉ = ..... năm
Hướng dẫn giải:
a)
4 tạ = 400 kg
16 tấn = 160 tạ
3 tạ 15 kg = 315 kg
4 tấn 40 kg = 4040 kg
b)
30 kg = 3 yến
500 kg = 5 tạ
8 000 kg = 8 tấn
1212 tạ = 50 kg
c)
4 giờ = 240 phút
5 phút = 300 giây
480 giây = 8 phút
d)
120 phút = 2 giờ
1212 giờ = 30 phút
21 thế kỉ = 2 100 năm
Giải nhanh bài 4 toán 4 Cánh diều trang 94:
>, <, = ?
a)2 kg 330g .... 2300 g
5 kg 47g .... 5035 g
9 kg 5g .... 9050 g
12400 g .... 12 kg 400g
b) $\frac{1}{4}$ giờ .... 15 phút
$\frac{2}{3}$ phút .... 50 giây
4 giờ 15 phút .... 300 phút
327 giây .... 5 phút 20 giây
Hướng dẫn giải:
a) 2 kg 330g = 2330 g > 2300 g
5 kg 47g = 5047 g > 5035 g
9 kg 5g = 9005 g < 9050 g
12400 g = 12 kg 400g
b) $\frac{1}{4}$ giờ = 15 phút
$\frac{2}{3}$ phút = 40 phút < 50 giây
4 giờ 15 phút = 255 phút < 300 phút
327 giây > 320 giây = 5 phút 20 giây
Giải nhanh bài 5 toán 4 Cánh diều trang 94:
Số?
a) 4 $m^2$ = ? $dm^2$
3 $dm^2$ = ? $cm^2$
3 $m^2$= ? $cm^2$
2 $m^2$ 25 $dm^2$ = ? $dm^2$
5 $cm^2$20 $mm^2$= ? $mm^2$
b) $\frac{1}{5}$ $m^2$ = ? $dm^2$
$\frac{1}{10}$ $dm^2$ = ? $cm^2$
$\frac{1}{100}$ $m^2$= ? $cm^2$
1500 $dm^2$ = ? $m^2$
600 $cm^2$= ? $dm^2$
Hướng dẫn giải:
a) 4 $m^2$ = 400 $dm^2$
3 $dm^2$ = 300 $cm^2$
3 $m^2$= 30 000 $cm^2$
2 $m^2$ 25 $dm^2$ = 225 $dm^2$
5 $cm^2$20 $mm^2$= 520 $mm^2$
b) $\frac{1}{5}$ $m^2$ = 20 $dm^2$
$\frac{1}{10}$ $dm^2$ = 10 $cm^2$
$\frac{1}{100}$ $m^2$= 100 $cm^2$
1500 $dm^2$ = 15 $m^2$
600 $cm^2$= 6 $dm^2$
Giải nhanh bài 6 toán 4 Cánh diều trang 95:
a) Bác Vân đi chợ mua 700 g thịt và một con cá cân nặng 2 kg 300 g. Hỏi bác Vân đã mua bao nhiêu ki-lô-gam cả cá và thịt?
b) Ăn nhiều muối rất có hại cho sức khỏe. Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), một người trường thành không nên ăn nhiều hơn 5 g muối mỗi ngày.
Một người trong 3 tuần đã ăn khoảng 168 g muối. Theo em, trung bình mỗi ngày người đó đã ăn bao nhiêu gam muối? Lượng muối người đó ăn mỗi ngày như vậy đã hợp lí chưa?
Hướng dẫn giải:
a) Đổi: 2 kg 300 g = 2 300 g
Bác Vân đã mua số ki-lô-gam cả cá và thịt là:
2 300 + 700 = 3 000 (g) = 3 kg
b) Số ngày trong 3 tuần là:
7 x 3 = 21 (ngày)
Trung bình mỗi ngày người đó đã ăn số gam muối là:
168 : 21 = 8 (g)
Vì 8 g > 5 g nên lượng muối người đó ăn mỗi ngày như vậy chưa hợp lý
Đáp số: a) 3 kg; b) 8 g chưa hợp lý
Giải nhanh bài 7 toán 4 Cánh diều trang 95:
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 620 m. Chiều rộng kém chiều dài 40 m. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.
Hướng dẫn giải:
Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật đó là:
620 : 2 = 310 (m)
Chiều dài khu đất là:
(310 + 40) : 2 = 175 (m)
Chiều rộng khu đất là:
175 – 40 = 135 (m)
Đáp số: chiều dài 175m; chiều rộng 135 m
Giải nhanh bài 8 toán 4 Cánh diều trang 95:
Sân chơi nhà cô Thúy có kích thước như hình dưới đây. Cô muốn mua thảm cỏ nhựa trải sân chơi đó, biết rằng mỗi mét vuông thảm cỏ có giá 285 000 đồng. Tính số tiền mua thảm cỏ để trải vừa sân chơi nhà cô Thúy.
Hướng dẫn giải:
Sân chơi nhà cô Thúy có diện tích là:
12 x 5 = 60 ($m^2$)
Số tiền để mua thảm cỏ trải kín sân là:
285 000 x 60 = 17 100 000 (đồng)
Đáp số: 17 100 000 đồng