Nguyên tử halogen nào sau đây chỉ thể hiện số oxi hoá –1 trong các hợp chất? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.

NHẬN BIẾT

Bài tập 23.1. Nguyên tử halogen nào sau đây chỉ thể hiện số oxi hoá –1 trong các hợp chất?

A. Fluorine.       B. Chlorine.       C. Bromine.        D. Iodine.

Bài tập 23.2. Trong y học, halogen nào sau đây được hoà tan trong cồn để dùng làm thuốc sát trùng ngoài da? 

A. Fluorine.       B. Chlorine.        C. Iodine.       D. Bromine.

Bài tập 23.3. Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất nào sau đây?

A. MgCl2.      B. NaCl.       C. KCI.       D. HCl.

Bài tập 23.4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có dạng chung là

A. ns2np5.       B. ns2.        C. ns2np6.        D. ns2np4.
Bài tập 23.5. Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?

A. F2.         B. Cl2.      C. I2.     D. Br2.

Bài tập 23.6. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ dài liên kết biến đổi như thế nào?

A. Không đổi.        B. Giảm dần.   

C. Tăng dần.         D. Tuần hoàn. 

Bài tập 23.7. Dung dịch hydrohalic acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là

A. HCI.          B. HI.           C. HF.          D. HBr. 

Bài tập 23.8. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí Cl2 khi cho chất rắn nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng?

A. CaCO3.      B. NaHCO3.      C. FeO.      D. MnO2.

Bài tập 23.9. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa muối KCl và muối nào sau đây?

A. KCIO.      B. KClO3.            C. KClO4.         D. KClO2.

Câu trả lời:

Bài tập 23.1. Đáp án: A

Bài tập 23.2. Đáp án: C

Bài tập 23.3. Đáp án: B

Bài tập 23.4. Đáp án: A

Bài tập 23.5. Đáp án: D

Bài tập 23.6. Đáp án: C

Do trong một nhóm, theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì bán kính tăng độ dài liên kết H - X tăng dần từ HF đến HI.

Bài tập 23.7. Đáp án: C

Bài tập 23.8.  Đáp án: D

 MnO2 + 4HClđặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Bài tập 23.9. Đáp án: D

 MnO2 + 4HClđặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Xem thêm các môn học

Giải SBT hóa học 10 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com