Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
(2 tiết)
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV | HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: HS giãn cơ, làm nóng cơ thể, tăng khả năng phản xạ, tạo hứng thú để tiếp nhận nội dung bài học. b. Cách tiến hành - GV cho HS thực hiện xoay các khớp, sau đó chạy tại chỗ, vỗ tay giúp các em làm nóng cơ thể. Xoay các khớp: Chạy tại chỗ, vỗ tay: - GV tổ chức trò chơi Làm theo hiệu lệnh: + Chuẩn bị: GV xếp lớp thành vòng tròn, quay mặt vào trong, mỗi HS cách nhau một sải tay. Chọn một HS làm chỉ huy và đứng trong vòng tròn hoặc di chuyển ngược chiều với các bạn trong khi chơi. + Cách chơi: Chỉ huy cho các bạn đi thường (hoặc nhảy chân sáo) theo vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ. Khi chỉ huy hô “Gió thổi, gió thổi”, các em hô “Về đâu, về đâu?”. Chỉ huy hô tiếp “Bên phải, bên phải” (hoặc “Bên trái, bên trái”, hoặc “Phía sau, phía sau” hoặc “Phía trước, phía trước”), các em thực hiện như sau: ü Nếu hiệu lệnh: Bên phải → HS dừng lại, chân phải bước sang trái, hai tay dang ngang và nghiêng lườn sang phải. ü Nếu hiệu lệnh: Bên trái → Thực hiện ngược lại với bên phải ü Nếu hiệu lệnh: Phía trước → HS ngồi xuống cúi đầu. ü Nếu hiệu lệnh: Phía sau → HS ngồi xuống ngửa. Chỉ huy hô các lệnh xen kẽ, theo tốc độ nhanh chậm khác nhau. HS nào thực hiện chưa đúng theo hiệu lệnh của chỉ huy thì coi như thua cuộc và ra khỏi vòng tròn. - GV làm mẫu một lần với nhóm nhỏ. - GV yêu cầu cả lớp thực hiện theo lệnh của chỉ huy. - GV nhận xét, đánh giá và khích lệ HS. - GV dẫn dắt và giới thiệu bài đọc: Trò chơi Làm theo hiệu lệnh bước đầu đã giúp các em làm quen với các động tác khởi động. Để biết và thực hiện các động tác vươn thở, động tác tay, động tác chân với vòng, chúng ta cùng tìm hiểu bài học đầu tiên cùa môn Giáo dục thể chất 4 – Bài 1: Động tác vươn thở, động tác tay, động tác chân với vòng. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Động tác vươn thở với vòng. a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nắm được các bước và thực hiện động tác vươn thở với vòng. b. Cách tiến hành - GV cho HS quan sát tranh ảnh, video cách thực hiện động tác vươn thở với vòng. - GV làm mẫu động tác vươn thở với vòng. - GV đặt câu hỏi: + Động tác thầy/cô/các bạn trong tranh thực hiện là gì? Đó là hoạt động của tay hay chân, hướng đưa ra trước hay sau, vòng ở trên hay ở dưới vai? + Trong động tác thầy/cô vừa thực hiện, em thích động tác nào nhất? Em hãy thử thực hiện động tác đó. - GV mô tả động tác, phân tích và hướng dẫn cách thực hiện động tác (GV hô nhịp thật chậm để HS quan sát): + TTCB: Đứng thẳng, hai tay cầm vòng phía trước dọc theo chân. + Nhịp 1: Chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, tay trái cầm vòng, hai tay đưa sang ngang – lên cao chếch chữ V, lòng bàn tay hướng vào nhau, đầu ngửa, hít sâu vào bằng mũi. + Nhịp 2: Hai tay hạ xuống cầm vòng phía trước dọc theo chân, thở ra từ từ bằng miệng. + Nhịp 3: Về nhịp 1, hít sâu vào bằng mũi. + Nhịp 4: Về TTCB, thở ra từ từ bằng miệng. + Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 đổi chân và đổi tay cầm vòng. - GV gọi 2, 3 bạn HS xung phong tập động tác theo mẫu. - GV hô chậm và tập cùng cả lớp, chú ý quan sát sửa sai cho HS. - GV vừa hướng dẫn vừa cho HS tập với tần số nhịp nhanh hơn cho tới khi các em tập cơ bản đúng. - GV cũng HS nhận xét, đánh giá và có hình thức động viên, cổ vũ phù hợp đối với bạn tập theo mẫu giống nhất. Hoạt động 2: Động tác tay với vòng. a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nắm được các bước và thực hiện động tác tay với vòng. b. Cách tiến hành - GV cho HS quan sát tranh ảnh, video cách thực hiện động tác tay với vòng. - GV làm mẫu động tác tay với vòng. - GV đặt câu hỏi: + Động tác thầy/cô/các bạn trong tranh thực hiện là gì? Đó là hoạt động của tay hay chân, hướng đưa ra trước hay sau, vòng ở trên hay ở dưới vai? + Trong động tác thầy/cô vừa thực hiện, em thích động tác nào nhất? Em hãy thử thực hiện động tác đó. - GV mô tả động tác, phân tích và hướng dẫn cách thực hiện động tác (GV hô nhịp thật chậm để HS quan sát): + TTCB: Đứng thẳng, hai tay cầm vòng phía trước dọc theo chân. + Nhịp 1: Chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, hai tay đưa vòng ra trước. + Nhịp 2: Hai tay đưa vòng xuống dưới dọc theo thân. + Nhịp 3: Hai tay đưa vòng ra trước – lên cao, mắt nhìn theo vòng. + Nhịp 4: Về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 đổi chân. - GV gọi 2, 3 bạn HS xung phong tập động tác theo mẫu. - GV hô chậm và tập cùng cả lớp, chú ý quan sát sửa sai cho HS. - GV vừa hướng dẫn vừa cho HS tập với tần số nhịp nhanh hơn cho tới khi các em tập cơ bản đúng. - GV cũng HS nhận xét, đánh giá và có hình thức động viên, cổ vũ phù hợp đối với bạn tập theo mẫu giống nhất. Hoạt động 3: Động tác chân với vòng. a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nắm được các bước và thực hiện động tác vươn thở với vòng. b. Cách tiến hành - GV cho HS quan sát tranh ảnh, video cách thực hiện động tác vươn thở với vòng. - GV làm mẫu động tác chân với vòng. - GV đặt câu hỏi: + Động tác thầy/cô/các bạn trong tranh thực hiện là gì? Đó là hoạt động của tay hay chân, hướng đưa ra trước hay sau, vòng ở trên hay ở dưới vai? + Trong động tác thầy/cô vừa thực hiện, em thích động tác nào nhất? Em hãy thử thực hiện động tác. - GV mô tả động tác, phân tích và hướng dẫn cách thực hiện động tác (GV hô nhịp thật chậm để HS quan sát): + TTCB: Đứng thẳng, hai tay cầm vòng phía trước dọc theo chân. + Nhịp 1: Chân trái đưa ra sau, kiễng gót, tì mũi bàn chân, trọng tâm dồn vào chân phải, hai tay đưa vòng ra trước – lên cao, mắt nhìn theo vòng. + Nhịp 2: Chân trái đưa thẳng ra trước, hai tay đưa vòng ra trước – xuống dưới, chạm mũi bàn chân. + Nhịp 3: Về nhịp 1. + Nhịp 4: Về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8: Như nhịp 1, 2, 3, 4, nhưng ở nhịp 5 đổi chân. - GV gọi 2, 3 bạn HS xung phong tập động tác theo mẫu. - GV hô chậm và tập cùng cả lớp, chú ý quan sát sửa sai cho HS. - GV vừa hướng dẫn vừa cho HS tập với tần số nhịp nhanh hơn cho tới khi các em tập cơ bản đúng. - GV cũng HS nhận xét, đánh giá và có hình thức động viên, cổ vũ phù hợp đối với bạn tập theo mẫu giống nhất.
|
- HS thực hiện vận động.
- HS tích cực tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS quan sát GV làm mẫu. - HS tham gia trò chơi.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát tranh.
- HS quan sát GV làm mẫu. - HS trả lời: + Động tác thầy cô thực hiện là động tác vươn thở với vòng.
- HS lắng nghe và quan sát.
- HS thực hiện theo mẫu.
- Cả lớp tập động tác 2 lần 8 nhịp
- HS tập 2 – 3 lần 8 nhịp.
- HS lắng nghe và vỗ tay.
|
----------------- Còn tiếp ------------------
Với Toán, Văn:
Với các môn còn lại:
LƯU Ý:
=> Khi đặt: Nhận luôn tiết giáo án mẫu + tặng kèm mẫu phiếu trắc nghiệm, đề kiểm tra