Tải bài giảng điện tử powerpoint Toán 4 Cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Tải giáo án Powerpoint Powerpoint tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Em hãy đọc lời thoại của nhân vật và thảo luận về hệ đếm thập phân
Hệ thập phân hay còn gọi là hệ đếm cơ số 10, đây là hệ đếm rộng rãi và phổ biến nhất trong toán học và đời sống hàng ngày
BÀI 13: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Đọc thông tin nêu trong khung kiến thức và trả lời các câu hỏi
Hệ thập phân
Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng hợp lại thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó
Ví dụ:
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Với mười chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết được mọi số tự nhiên
Ví dụ:
Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
Ví dụ:
Số 888 có 3 chữ số 8, từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lượt nhận giá trị: 8, 80, 800
Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân
So sánh hai số tự nhiên là xác định số nào lớn hơn, bé hơn hoặc bằng nhau
Để so sánh hai số tự nhiên, có hai cách:
THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
Bài tập 1 (SGK – tr34)
651 5 064 800 310 9 106 783 573 811 00
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu: 24 516
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy: 1 250 017
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám: 15 040 608
Bài tập 2 (SGK – tr34):
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
200 000 + 60 000 + 5 000 + 100 + 70 + 5
1 000 000 + 50 000 + 600 + 90 + 4
300 000 + 20 000 + 1 000 + 100 + 20 + 6
50 000 + 7 000 + 600 + 5
Bài tập 3 (SGK – tr34): Số ?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
99 |
||
1 270 |
||
8 010 |
||
2 068 |
||
14 050 |
VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
Bài tập 4 (SGK – tr34)
Khoảng cách từ Trái Đất, Sao Kim, Sao Thủy, Sao Hỏa đến Mặt Trời được biểu thị trong bảng bên.
Hãy sắp xếp khoảng cách từ các hành tinh trên đến Mặt Trời theo thứ tự từ gần nhất đến xa nhất.
Hành tinh |
Khoảng cách đến Mặt Trời (km) |
Trái Đất |
149 600 000 |
Sao Kim |
108 000 000 |
Sao Thủy |
57 910 000 |
Sao Hỏa |
227 700 000 |
Vì: 57 910 000 < 108 000 000 < 149 600 000 < 227 700 000
→ Khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt trời theo thứ tự từ gần nhất đến xa nhất là:
Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập kiến thức đã học
Hoàn thành bài tập trong SBT
Đọc và chuẩn bị trước Bài 14 – Yến, tạ, tấn
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Bài giảng điện tử Toán 4 Cánh diều, Tải giáo án Powerpoint Toán 4 Cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ, Tải giáo án Powerpoint Toán 4 cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ