Tải giáo án Powerpoint toán 4 CTST Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

Tải bài giảng điện tử powerpoint Toán 4 Chân trời sáng tạo Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo). Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Tải giáo án Powerpoint Powerpoint tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

THÂN MẾN CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI

KHỞI ĐỘNG

“Đố bạn, đố bạn”

Tính giá trị biểu thức 45 : a với a = 5

9 là giá trị của biểu thức 45 : a với a = 5

BÀI 11: BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ

(TIẾP THEO)

KHÁM PHÁ, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Tú và Hà thi ném bóng vào rổ

Số lượt bóng ném vào rổ

Cả hai bạn

.?.

.?.

.?.

     

a + b là biểu thức có chứa hai chữ:

  • Nếu a = 1 và b = 3 thì a + b = 1 + 3 = 4;

          4 là một giá trị của biểu thức a + b.

  • Nếu a = 2 và b = 5 thì ……….?………..

          ……………………?……………………

Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b

NHÀ SƯU TẬP ĐẠI DƯƠNG

Câu hỏi 1: Cho 2 x a + b. Tính giá trị biểu thức khi a = 2; b = 1

  1. 5
  2. 3
  3. 4
  4. 2

Câu hỏi 2: Cho a + 3 x b. Tính giá trị biểu thức khi a = 1; b = 3

  1. 1
  2. 9
  3. 6
  4. 10

Câu hỏi 3: Cho a : 3 + b. Tính giá trị biểu thức khi a = 9; b = 2

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu hỏi 4: Cho a : 2 + b. Tính giá trị biểu thức khi a = 4; b = 1

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu hỏi 5: Cho a + b. Tính giá trị biểu thức khi a = 2; b = 4

  1. 2
  2. 4
  3. 6
  4. 8

THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức 3 x a + b nếu:

  1. a) a = 8 và b = 15 b) a = 1 và b = 97

Trả lời:

  1. a) Nếu a = 8 và b = 15 thì

3 x a + b = 3 x 8 + 15

                       = 24 + 15

                       = 39

  1. b) Nếu a = 1 và b = 97 thì

3 x a + b = 3 x 1 + 97

                       = 3 + 97

                       = 100

VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM

   Bài tập 1: Một hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b

(a và b cùng đơn vị đo).

Gọi S là diện tích của hình chữ nhật.

Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a x b

Áp dụng công thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.

a

7 cm

7 cm

.?. cm

b

5 cm

.?. cm

9 cm

S

.?. cm2

35 cm2

144 cm2

   Bài tập 1:

- Nếu a = 7 cm, b = 5 cm thì S = a x b = 7 x 5 = 35 (cm2)

- Nếu a = 7 cm, S = 35 cm2 thì b = S : a = 35 : 7 = 5 (cm)

- Nếu b = 9 cm, S = 144 cm2 thì a = S : b = 144 : 9 = 16 (cm)

Ta có kết quả như sau:

   Bài tập 2: Một hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b

(a và b cùng đơn vị đo).

Gọi P là chu vi của hình chữ nhật.

Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2

a

8 cm

12 m

20 m

b

6 cm

7 m

.?. m

P

.?. cm

.?. m

60 m

 

Hình ảnh về file sile, ppt trình chiếu

.....

=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học

Tải giáo án Powerpoint toán 4 CTST Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm:

Bài giảng điện tử Toán 4 Chân trời sáng tạo, Tải giáo án Powerpoint Toán 4 CTST Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp, Tải giáo án Powerpoint Toán 4 chân trời Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp

Bài giảng điện tử Toán 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay