[toc:ul]
1. Nội dung
- Bản vẽ nhà: gồm các hình biểu diễn (mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước của ngôi nhà.
- Mặt bằng:
+ Là hình cắt bằng của ngôi nhà khi dùng mặt phẳng cắt nằm ngang đi qua cửa sổ.
+ Quan sát được các phòng, biết vị trí, kích thước chiều rộng của cửa đi, cửa sổ cũng như cách bài trí đồ đạc trong nhà.
- Mặt đứng:
+ Là hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng hay mặt phẳng chiếu cạnh.
+ Biểu diễn hình dạng bên ngoài ngôi nhà.
- Mặt cắt:
+ Là hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất, cắt theo chiều dọc hay ngang của ngôi nhà.
+ Cho thấy các bộ phận và kích thước các tầng của ngôi nhà theo chiều cao.
2. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà
Tên gọi | Kí hiệu |
Cửa đi đơn một cánh trên mặt đất và mặt bằng |
|
Cửa đi đơn bốn cánh trên mặt bằng | |
Cửa sổ đơn trên mặt đứng và mặt bằng | |
Sân |
Trình tự đọc | Nội dung đọc |
1. Khung tên | - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ - Nơi thiết kế |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi các hình biểu diễn ngôi nhà - Vị trí đặt các hình biểu diễn |
3. Kích thước | - Kích thước chung của ngôi nhà - Kích thước từng phòng - Kích thước của từng loại cửa |
4. Các bộ phận chính của ngôi nhà | - Số phòng - Số lượng cửa đi, cửa sổ - Loại cửa được sử dụng |