[toc:ul]
- Hệ thống pháp luật Việt Nam:
Liên kết nội tại trong một chỉnh thể thống nhất.
Bao gồm cấu trúc pháp luật và văn bản pháp luật.
- Cấu trúc:
Quy phạm pháp luật
Chế định pháp luật
Ngành luật
- Quy phạm pháp luật là:
Quy tắc xử sự bắt buộc, áp dụng rộng rãi.
Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Thực hiện bởi Nhà nước, là đơn vị nhỏ nhất của hệ thống.
- Chế định pháp luật:
Điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội cùng loại, quan hệ mật thiết.
- Ngành luật:
- Hệ thống pháp luật Việt Nam: là hình thức biểu hiện bên ngoài của hệ thống pháp luật.
- Hệ thống văn bản pháp luật:
+ Tuân theo thứ bậc
+ Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
+ Văn bản do cơ quan nhà nước cấp dưới ban hành không được trái với văn bản do cơ quan nhà nước cấp trên ban hành
+ Không được trái Hiến pháp
* Sự thống nhất của toàn bộ hệ thống văn bản pháp luật
- Hệ thống văn bản pháp luật của Nhà nước hiện nay (văn bản quy phạm pháp luật năm 2015): Bảng mẫu bên dưới.
HỆ THỐNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2015 | ||||||
HIẾN PHÁP (Quốc hội) | ||||||
BỘ LUẬT (Quốc hội) | LUẬT (Quốc hội) | NGHỊ QUYẾT (Quốc hội) | ||||
PHÁP LỆNH (UBTV Quốc hội) | NGHỊ QUYẾT LIÊN TỊCH (UBTV Quốc hội với Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam) | NGHỊ QUYẾT LIÊN TỊCH (UBTV Quốc hội với Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam) | ||||
LỆNH (Chủ tịch nước) | QUYẾT ĐỊNH (Chủ tịch nước) | |||||
NGHỊ ĐỊNH (Chính phủ) | NGHỊ QUYẾT LIÊN TỊCH (Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam) | |||||
QUYẾT ĐỊNH (Thủ tướng Chính phủ) | ||||||
NGHỊ QUYẾT (Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao) | ||||||
THÔNG TƯ (Chánh án Tòa án nhân dân tối cao) | THÔNG TƯ (Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao) | THÔNG TƯ (Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ) | THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trường Viện kiểm sát nhân dân tối cao) | QUYẾT ĐỊNH (Tổng kiểm toán nhà nước) | ||
NGHỊ QUYẾT (Hội đồng nhân dân cấp tỉnh) | ||||||
QUYẾT ĐỊNH (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | ||||||
Văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt | ||||||
NGHỊ QUYẾT (Hội đồng nhân dân cấp huyện) | ||||||
QUYẾT ĐỊNH (Ủy ban nhân dân cấp huyện) | ||||||
NGHỊ QUYẾT (Hội đồng nhân dân cấp xã) | ||||||
QUYẾT ĐỊNH (Ủy ban nhân dân cấp xã) |