Câu 1. Số?
a) 35, 36, 37, ..., ..., ..., 41, 42, ..., ...
b) 100, ..., ..., 97, 96, 95, ..., ..., ..., 91
c) 20, 18, 16, ..., 12, ..., ..., 6, ..., 2
d) 5, 10, 15, ..., ..., ..., 35, ..., ..., 50
e) 10, 20, 30, ..., ..., ..., 70, ..., ..., ...
Lời giải
a) 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44
b) 100, 99, 98, 97, 96, 95, 94, 93, 92, 91
c) 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8, 6, 4, 2
d) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50
e) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100
Câu 2.
a) Số?
Số liền trước của 64 là ..........
Số liền sau của 99 là ...........
b) Số liền trước hay liền sau?
20 là số ................ của 19
20 là số ................. của 21
Lời giải
a)
Số liền trước của 64 là 63
Số liền sau của 99 là 100
b)
20 là số liền sau của 19
20 là số liền trước của 21
Câu 3. Đếm nhanh
a) Có ... chiếc giày
b) Có ... đôi giày
Lời giải
a) Có 40 chiếc giày
b) Có 20 đôi giày
Câu 4. Tính nhẩm
50 + 40 = ... 10 + 8 = ... 12 + 5 = ...
60 - 20 = ... 52 - 2 = ... 19 - 9 = ...
80 - 70 = ... 9 + 60 = ... 17 - 4 = ...
Lời giải
50 + 40 = 90 10 + 8 = 18 12 + 5 = 17
60 - 20 = 40 52 - 2 = 50 19 - 9 = 10
80 - 70 = 10 9 + 60 = 69 17 - 4 = 13
Câu 5. Đặt tính rồi tính
26 + 51 7 + 22 84 - 30 99 - 6
Lời giải
26 + 51 = 77 7 + 22 = 29 84 - 30 = 54 99 - 6 = 93
Câu 6. Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20
a) Viết vào chỗ chấm
Gộp cho đủ ................ rồi ........................ với số còn lại.
b) Tính nhẩm
9 + 6 = ... 8 + 7 = ... 7 + 5 = ...
4 + 9 = ... 5 + 8 = ... 6 + 5 = ...
Lời giải
a)
Gộp cho đủ 10 rồi lấy 10 cộng với số còn lại.
b)
9 + 6 = 15 8 + 7 = 15 7 + 5 = 12
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 5 = 11
Câu 7. Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20
a) Viết vào chỗ chấm
Trừ để được ................ rồi ........................ với số còn lại.
b) Tính nhẩm
11 - 4 = ... 14 - 5 = ... 16 - 9 = ... 17 - 8 = ...
12 - 3 = ... 15 - 6 = ... 13 - 4 = ... 18 - 9 = ...
Lời giải
a)
Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại.
b)
11 - 4 = 7 14 - 5 = 9 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9
12 - 3 = 9 15 - 6 = 9 13 - 4 = 9 18 - 9 = 9
Câu 8. Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính
1: màu xanh dương
2: màu đỏ
3: màu xanh lá cây
4: màu vàng
5: màu nâu
Lời giải
Học sinh tính toán phép tính và tô màu.
Câu 9. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm
Đường gấp khúc ABCD dài ... cm hay ... dm
Lời giải
Học sinh đo độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD
Độ dài đường gấp khúc ABCD bẳng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD
Câu 10. Xếp hình thuyền buồm
Lời giải
Học sinh tự xếp hình
Câu 11. Bút chì đen dài 14 cm. Bút chì đen dài hơn bút chì xanh 5 cm. Hỏi bút chì xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Lời giải
Chiều dài của bút chì xanh là:
14 - 5 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
Câu 12. Viết theo mẫu
Mẫu:
Lời giải
a) Lúc 7 giờ tối thứ Bảy, em giúp mẹ dọn dẹp
b) Lúc 10 giờ sáng Chủ nhật, em đi thăm ông bà.