Bài 1: a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.
Trả lời:
a)
b)
Viết | 1 000 | 2 000 | 3 000 | 4 000 | 5 000 | 6 000 | 7 000 | 8 000 | 9 000 | 10 000 |
Đọc | một nghìn | hai nghìn | ba nghìn | bốn nghìn | năm nghìn | sáu nghìn | bảy nghìn | tám nghìn | chín nghìn | mười nghìn |
Bài 2: Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
Trả lời:
a)
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
2 | 5 | 6 | 1 |
b)
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
3 | 4 | 4 | 8 |
Bài 3: Lấy các thẻ phù hợp với mỗi bảng sau.
Trả lời:
a)
b)
Bài 1: Đếm các thẻ số và cho biết có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
Trả lời:
Đếm: 1 nghìn 4 trăm 6 chục 3 đơn vị
Bài 2: Nói theo mẫu:
a) 6 825 b) 2 834 c) 901
Trả lời:
a) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 4 đơn vị
b) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị
c) 901 gồm 9 trăm và 1 đơn vị
Bài 3: Hình ảnh nào có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng?
Trả lời: