Bài 1: Viết số, đọc số (theo mẫu):
Trả lời:
Bài 2: Dùng các thẻ thể hiện số.
a) 8 137 b) 9 054 c) 5 208
Trả lời:
a) 8 137
b) 9 054
c) 5 208
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
Trả lời:
7 991 | 7 992 | 7 993 | 7 994 | 7 995 | 7 996 | 7 997 | 7 998 | 7 999 | 8 000 |
8 001 | 8 002 | 8 003 | 8 004 | 8 005 | 8 006 | 8 007 | 8 008 | 8 009 | 8 010 |
8 011 | 8 012 | 8 013 | 8 014 | 8 015 | 8 016 | 8 017 | 8 018 | 8 019 | 8 020 |
Đọc các số:
Bài 2: Viết số.
a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.
b) Bảy nghìn sáu trăm linh một.
c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.
Trả lời:
a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845
b) Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601
c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061
Bài 3: Viết các số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 4 207 = 4 000 + 200 + 7
a) 3 823 b) 1 405 c) 9 009
Trả lời:
a) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3
b) 1 405 = 1 000 + 400 + 5
c) 9 009 = 9 000 + 9
Bài 4: Viết các tổng thành số.
a) 5 000 + 400 + 30 + 6
b) 7 000 + 500 + 20
c) 4 000 + 8
Trả lời:
a) 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436
b) 7 000 + 500 + 20 = 7 520
c) 4 000 + 8 = 4 008
Bài 5: Số ?
Trả lời: