3. Ô nguyên tố cho biết: số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, tên nguyên tố, nguyên tử khối trung bình, … (tùy loại bảng).
Ví dụ:
4.
Cấu hình electron | Số electron hóa trị | |
C | $1s^{2}2s^{2}2p^{2}$ | 4 |
Mg | $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{2}$ | 2 |
Cl | $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{2}3p^{5}$ | 7 |
5.
a) $_{12}^{}\textrm{Mg}, _{15}^{}\textrm{P}, _{26}^{}\textrm{Fe},_{18}^{}\textrm{Ar}$ thuộc loại nguyên tố lần lượt là: s, p, d, p.
b) $_{12}^{}\textrm{Mg}, _{15}^{}\textrm{P}, _{26}^{}\textrm{Fe},_{18}^{}\textrm{Ar}$ thuộc loại nguyên tố lần lượt là: kim loại, phi kim, kim loại, khí hiếm.