1. A
2. A
3. A
4. C
1. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosohorus (P):
P (s, đỏ) $\to$ P (s, trắng) $\Delta _{r}H_{298}^{0}$ = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng:
A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bên hơn P đỏ.
2. Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
CO(g) + $\frac{1}{2}$O2(g) $\to$ CO2(g) $\Delta _{r}H_{298}^{0}$ = -283,0 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: $\Delta _{r}H_{298}^{0}$ (CO2(g)) = -393,5 kJ/mol.
Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là
A. -110,5 kJ. B. +110,5 kJ. C. -141,5 kJ. D. -221,0 kJ.
3. Dung dịch glucose (C6H12O6) 5%, có khối lượng riêng là 1,02 g/mL, phản ứng oxi hóa 1 mol glucose tạo thành CO2(g) và H2O(l) tỏa ra nhiệt lượng là 2 803,0 kJ.
Một người bệnh được truyền một chai chứa 500mL dung dịch glucose 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucose mà bệnh nhân đó có thể nhận được là
A. +397,09 kJ. B. -397,09 kJ. C. +416,02 kJ. D. -416,02 kJ.
4. Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8(g) $\to$ CH4(g) + C2H4(h) có giá trị là
A. +103 kJ. B. -103 kJ. C. +80 kJ. D. -80 kJ.
1. A
2. A
3. A
4. C