LT1. Ví dụ:
- Hoa đơn tính: hoa bưởi, hoa cam, hoa lúa, hoa chuối,…
- Hoa lưỡng tính: hoa mướp, hoa bí, hoa ngô, hoa su su,…
VD1. Hoàn thành bảng như sau:
Tên loài hoa |
Màu sắc hoa |
Số cánh hoa |
Số nhị hoa |
Nhụy hoa (có/không) |
Hoa đơn tính/lưỡng tính |
Hoa bưởi |
Trắng |
5 |
25,8 ± 1,15 nhị/hoa |
Không |
Đơn tính |
Hoa hồng |
Đỏ |
35 |
Nhiều nhị |
Có |
Lưỡng tính |
Hoa sen |
Hồng |
8 |
Nhiều nhị |
Có |
Lưỡng tính |