a)
Sự phân bố các vành đai đất và vành đai thực vật theo độ cao ở sườn tây dãy Cap-ca
Độ cao (m) |
Vành đai đất |
Vành đai thực vật |
0 - 500 |
Đất đỏ cận nhiệt |
Rừng lá rộng cận nhiệt |
500 - 1200 |
Đất nâu |
Rừng hỗn hợp |
1200 - 1600 |
Đất Pôt-dôn núi |
Rừng lá kim |
1600 - 2000 |
Đất đồng cỏ núi |
Đồng cỏ núi cao |
2000 - 2800 |
Đất sơ đẳng xen lẫn đá |
Địa y và cây bụi |
Trên 2800 |
Băng tuyết |
Băng tuyết |
b) Sườn tây dãy Cap-ca, ở các độ cao khác nhau thì đất và thực vật cũng khác nhau do nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo độ cao.