3.1 Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Để lắp ráp chi tiết máy.
B. Để vận hành chi tiết máy.
C. Để gia công và kiểm tra chi tiết máy.
D. Để thiết kế chi tiết máy.
Hướng dẫn trả lời:
C. Để gia công và kiểm tra chi tiết máy.
3.2 Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
A. Hình biểu diễn chi tiết và kích thước.
B. Hình biểu diễn chi tiết và khung tên.
C. Hình biểu diễn chi tiết và vật liệu chế tạo.
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên và yêu cầu kỹ thuật.
Hướng dẫn trả lời:
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên và yêu cầu kỹ thuật.
3.3 Trên bản vẽ chi tiết, kích thước chung của chi tiết là:
A. Kích thước dài nhất và rộng nhất.
B. Kích thước cao nhất và rộng nhất.
C. Kích thước cao nhất và dài nhất.
D. Kích thước dài nhất, rộng nhất và cao nhất.
Hướng dẫn trả lời:
D. Kích thước dài nhất, rộng nhất và cao nhất.
3.4 Bản vẽ chi tiết được đọc theo trình tự nào dưới đây?
A. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật, kích thước.
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật.
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, kích thước.
Hướng dẫn trả lời:
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật.
3.5 Khi đọc bản vẽ chi tiết, muốn biết chi tiết làm bằng vật liệu gì thì đọc thông tin ở đâu?
A. Hình biểu diễn.
B. Yêu cầu kỹ thuật
C. Nội dung khung tên.
D. Cả ba phương án trên.
Hướng dẫn trả lời:
C. Nội dung khung tên.
3.6 Hãy đọc các bản vẽ chi tiết ở Hình BT 3.6 và hoàn thiện bảng dưới đây.
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả (Hình BT 3.6a) | Kết quả (Hình BT 3.6b) |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ | ||
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi các hình chiếu | ||
3. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước bộ phận | ||
4. Yêu cầu kỹ thuật | - Yêu cầu về gia công - Yêu cầu xử lý bề mặt |
Hướng dẫn trả lời:
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả (Hình BT 3.6a) | Kết quả (Hình BT 3.6b) |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu chế tạo - Tỉ lệ | Nắp Thép 2:1 | Ống lót Thép 2:1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi các hình chiếu | Hình chiếu đứng Hình chiếu bằng | Hình chiếu đứng hình chiếu cạnh |
3. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước bộ phận | 136, 78, 10 R12, 112, 54 4 x Ø12 | 70, 80, 80 Ø40, Ø32, Ø80, 10 |
4. Yêu cầu kỹ thuật | - Yêu cầu về gia công - Yêu cầu xử lý bề mặt | Làm cùn cạnh sắc Mạ kẽm | Làm cùn cạnh sắc Tôi cứng bề mặt |