Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm giữa học kì 1 Tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chức năng không phải của hệ điều hành là:

A. Quản lí thiết bị và quản lí việc lưu trữ dữ liệu.

B. Là môi trường để chạy các ứng dụng.

C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng và một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả máy tính.

D. Tăng giá trị của máy tính.

Câu 2. Thành phần cơ bản của giao diện đồ họa trong hệ điều hành máy tính cá nhân không gồm

A. Cửa sổ                     B. Biểu tượng            C. Chuột                           D. Loa

Câu 3. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?

A. Windows XP            B. UNIX                     C. Android                  D. iOS

Câu 4. Quá trình hình thành và phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân có liên quan chặt chẽ đến tiêu chí nào?

A. Có nhiều tiện ích nâng cao.              B. Sự thân thiện, dễ sử dụng.

C. Điều khiển một cách tự động.          D. Giá thành rẻ.

Câu 5. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?

A. Adobe Photoshop                            B. GIMP

C. MySQL                                            D. Adobe Audition

Câu 6. Phần mềm nguồn mở có ưu điểm gì so với phần mềm thương mại?

A. Người dùng được hỗ trợ kĩ thuật.

B. Có tính hoàn chỉnh cao, đáp ứng nhu cầu rộng rãi.

C. Chi phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp.

D. Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức, cá nhân làm phần mềm chuyên nghiệp.

Câu 7. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?

A. Google Docs                   B. Facebook                     C. File Explorer                        D. Tiki

Câu 8. Lựa chọn phương án sai.

A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet.

B. Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm.

C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm.

D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.

Câu 9. Em không thể đăng nhập vào thiết bị di động bằng cách nào?

A. Sử dụng mật khẩu.                           B. Mở khóa vân tay.

C. Nhận dạng khuôn mặt.                     D. Nhập sai mật khẩu.

Câu 10. Mạch điện đã cho thực hiện phép toán nào?

A. Phép cộng lôgic.                              B. Phép nhân lôgic.

C. Phép phủ định lôgic.                        D. Phép hoặc loại trừ.

Câu 11. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?

A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.

B. Thường được dùng để lưu trữ các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.

C. Là bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy chương trình.

D. Lưu được dữ liệu lâu dài.

Câu 12. Chuyển phép tính cộng 27 + 26 = 53 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được

A. 11011 + 10010 = 111101                 B. 11011 + 11010 = 110101

C. 11010 + 10101 = 101101                 D. 10101 + 11011 = 101110

Câu 13. Cộng các số nhị phân 101101 + 11001, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:

A. 45                             B. 30                        C. 85                                         D. 70

Câu 14. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào?

A. Máy in                     B. Màn hình             C. Chuột                                   D. Loa

Câu 15. Em cần kết nối máy tính với máy chiếu, em sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?

A. Cổng COM              B. Cổng HDMI        C. Cổng F                                          D. Tai nghe có dây.

Câu 16. Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm × 20.7 cm, hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm.

A. 15.4 inch                  B. 15 inch                C. 16.2 inch               D. 16 inch

Câu 17. Máy in nào dưới đây thích hợp để in ảnh màu, phông bạt quảng cáo với kích thước đa dạng và chi phí thấp?

A. Máy in kim              B. Máy in laser        C. Máy in phun                             D. Máy in nhiệt

Câu 18. Theo em, lưu trữ trực tuyến không có lợi ích gì?

A. Dữ liệu được sao lưu tự động.

B. Truy cập được dữ liệu mọi lúc, mọi nơi.

C. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người cùng một lúc.

D. Có thể chi sẻ dữ liệu mà không cần kết nối Internet.

Câu 19. iCloud là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

A. Google                    B. Apple                  C. Microsoft                     D. Dropbox

Câu 20. Em muốn chia sẻ bức ảnh về chuyến dã ngoại cuối tuần của gia đình em với bạn bè, em không thể dùng cách nào sau đây?

A. Sử dụng USB để sao lưu và chuyển bức từ máy tính này sang máy tính khác.

B. Lưu trữ và chia sẻ ảnh bằng công cụ Google Drive.

C. Đăng ảnh lên mạng xã hội.

D. Miêu tả bằng lời.

Câu 21. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?

A. Safari                       B. Easycode             C. Skype                                   D. QuarkXPress

Câu 22. Cách để thu hẹp phạm vi tìm kiếm khi tìm kiếm thông tin trên Internet là?

A. Thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói.

B. Thực hiện tìm kiếm bằng hình ảnh.

C. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép.

D. Sử dụng công cụ tìm kiếm Google.

Câu 23. Việc sắp xếp, phân loại thư trong Gmail bằng nhãn không có tác dụng gì?

A. Tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm lại các thư.

B. Tránh thất lạc thông tin ở các thư cũ.

C. Quản lí việc nhận thư từ các địa chỉ thư điện tử dễ dàng hơn.

D. Tự điền email của người nhận.

Câu 24. Để tăng tính bảo mật cho tài khoản Facebook của mình, em sẽ:

A. Cài đặt quyền riêng tư cho các bài viết trên Facebook.

B. Cài đặt bảo mật hai lớp.

C. Không sử dụng Facebook.

D. Ẩn hết các bài viết trên Facbook.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa phần cứng, phần mềm ứng dụng và hệ điều hành.

Câu 2 (2,0 điểm)

Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 24 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - D

2 - D

3 - B

4 - B

5 - A

6 - C

7 - C

8 - B

9 - D

10 - A

11 - C

12 - B

13 - D

14 - C

15 - B

16 - A

17 - C

18 - D

19 - B

20 - D

21 - A

22 - C

23 - D

24 - B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

 

 

 

 

 

 

 

- Gợi ý:

2,0 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

Ta có:

Độ dài đường chéo 24 inch = 60.96 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 60.962 Þ x ≈ 3.3 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 52.8 cm × 29.7 cm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0 điểm

1,0 điểm

III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Hệ điều hành

2

 

2

1

1

 

 

 

5

1

3,25

Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

2

 

2

 

 

 

 

 

4

 

1,0

Bên trong máy tính

1

 

1

 

 

 

2

 

4

 

1,0

Kết nối máy tính với các thiết bị số

2

 

 

 

2

1

 

 

4

1

3,0

Lưu trữ và chia sẻ trên Internet

1

 

1

 

1

 

 

 

3

 

0,75

Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

2

 

1

 

1

 

 

 

4

 

1,0

Tổng số câu TN/TL

10

 

7

1

5

1

2

 

24

2

10

Điểm số

2,5

 

1,75

2,0

1,25

2,0

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,75 điểm

37,5 %

3,25 điểm

32,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

2

17

 

 

1. Hệ điều hành

Nhận biết

 

- Nêu chức năng không phải của hệ điều hành.

- Chỉ ra đâu không phải là thành phần cơ bản của giao diện đồ họa.

 

2

 

C1

 

C2

Thông hiểu

- Xác định nguồn gốc của hệ điều hành LINUX.

- Tiêu chí liên quan chặt chẽ đến quá trình hình thành và phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân.

- Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa phần cứng, phần mềm ứng dụng và hệ điều hành.

1

2

C1

C3

 

C4

Vận dụng

- Chỉ ra cách không thể đăng nhập vào thiết bị di động.

 

1

 

C9

2. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

Nhận biết

- Nhận biết ứng dụng là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh.

- Chỉ ra phần mềm không phải là phần mềm trực tuyến.

 

2

 

C5

 

C7

Thông hiểu

- Ưu điểm của phần mềm nguồn mở.

- Tìm lựa chọn sai về phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet.

 

2

 

C6

 

 

 

C8

3. Bên trong máy tính

Nhận biết

- Nhận biết mạch điện thực hiện loại phép toán logic nào.

 

1

 

C10

Thông hiểu

- Tìm đặc điểm của bộ nhớ RAM.

 

1

 

C11

Vận dụng cao

- Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.

- Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân.

 

2

 

C12

 

 

C13

4. Kết nối máy tính với các thiết bị số

Nhận biết

- Chỉ ra thiết bị vào.

- Nhận biết loại máy in có đặc điểm cho trước.

 

2

 

C14

 

C17

Vận dụng

- Lựa chọn cổng cắm để kết nối máy tính và máy chiếu.

- Tính kích thước màn hình.

1

2

C2

C15

 

 

C16

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

 

7

 

 

5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

Nhận biết

- Nhận biết nhà cung cấp công cụ trực tuyến iCloud.

 

1

 

C19

Thông hiểu

- Chỉ ra đâu không phải lợi ích của việc lưu trữ trực tuyến.

 

1

 

C18

Vận dụng

- Liên hệ chọn cách không dùng để chia sẻ dữ liệu trong tình huống thực tế.

 

1

 

C20

6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

Nhận biết

- Chỉ ra ứng dụng cho phép tìm kiếm thông tin trên Internet.

- Cách để thu hẹp phạm vi tìm kiếm khi tìm kiếm thông tin trên Internet.

 

2

 

C21

 

 

C22

Thông hiểu

- Tác dụng không phải của việc sử dụng nhãn sắp xếp, phân loại thư trong Gmail.

 

1

 

C23

Vận dụng

- Sử dụng tính năng để tăng tính bảo mật cho tài Facebook cá nhân.

 

1

 

C24

Tìm kiếm google: Đề thi Vật lí 11 KNTT, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 1 tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức


Copyright @2024 - Designed by baivan.net