Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm giữa học kì 1 Tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chức năng của hệ điều hành là:

A. Quản lí tài sản cá nhân.

B. Quản lí việc lưu trữ dữ liệu.

C. Quản lí điện thoại thông minh.

D. Đáp ứng các nhu cầu tài chính của người sử dụng.

Câu 2. Ban đầu, hệ điều hành máy tính cá nhân sử dụng giao diện

A. Dòng lệnh               B. Biểu tượng            C. Đồ họa                               D. Windows

Câu 3. Phiên bản nào của hệ điều hành Windows bắt đầu có khả năng đa nhiệm?

A. 1                               B. 2                             C. 3                                                               D. 4

Câu 4. Điểm khác biệt của hệ điều hành cho thiết bị di động so với hệ điều hành cho máy tính là

A. Có các tính năng tiện ích như giải nén tệp, thư mục,...

B. Nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.

C. Thiết bị to, dễ nhìn.         

D. Không có tính năng ghi nhận tình trạng sức khỏe.

Câu 5. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm nguồn mở trong lĩnh vực văn phòng?

A. Writer                                              B. Word

C. MySQL                                            D. Excel

Câu 6. Phần mềm thích hợp cho những người muốn phần mềm tốt, đầu tư thấp là

A. Phần mềm thương mại.

B. Phần mềm “đặt hàng”.

C. Phần mềm nguồn mở.

D. Phần mềm “đóng gói”.

Câu 7. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm thương mại?

A. Impress                                            B. iOS                 

C. Microsoft Word                               D. Windows

Câu 8. Lựa chọn phương án sai.

A. Google Slides là phần mềm trực tuyến.

B. Phần mềm trực tuyến có thể sử dụng ở bất cứ đâu miễn là có kết nối Internet.

C. Phần mềm Google Sheets giúp soạn thảo văn bản.

D. Phần mềm trực tuyến có chi phí rẻ hoặc không mất phí.

Câu 9. Nhược điểm của thiết bị ngoại vi thời kì đầu (khi chưa có cơ chế plug & play) là

A. Sử dụng mật khẩu.                           

B. Mỗi thiết bị ngoại vi của một hãng cần một phần mềm điều khiển riêng.

C. Nhận dạng khuôn mặt.                     

D. Yêu cầu dung lượng lớn, không hỗ trợ tính năng tính toán.

Câu 10. Nhiệm vụ của bộ số học và lôgic là

A. Thực hiện phép cộng lôgic.                                      

B. Thực hiện phép nhân lôgic.

C. Thực hiện tất cả phép tính số học và lôgic trong máy tính.                                                      

D. Thực hiện một vài phép tính trong máy tính.

Câu 11. So với RAM, ROM thường

A. Có dung lượng và thời gian truy cập trung bình nhỏ hơn.

B. Có dung lượng lớn hơn, thời gian truy cập trung bình nhỏ hơn.

C. Thời gian truy cập trung bình nhỏ hơn.

D. Có dung lượng nhỏ hơn.

Câu 12. Chuyển phép tính cộng 27 + 30 = 57 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được

A. 11011 + 11110 = 111001                 B. 11011 + 11010 = 110101

C. 11010 + 10101 = 101101                 D. 10101 + 11111 = 101111

Câu 13. Cộng các số nhị phân 11001 + 110101, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:

A. 45                            B. 78                        C. 85                                         D. 70

Câu 14. Thiết bị ra cho phép

A. Nhập dữ liệu vào máy tính.                      

B. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài.    

C. Lưu dữ liệu.                     

D. Xử lí dữ liệu.

Câu 15. Em cần kết nối máy tính với máy ảnh, em có thể sử dụng

A. Cổng VGA              B. Cổng HDMI        C. Cáp USB                                     D. Cổng PS/2.

Câu 16. Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 31.4 cm × 21.9 cm, hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm.

A. 15.4 inch                  B. 15 inch                C. 16.2 inch               D. 16 inch

Câu 17. Để in hóa đơn có nhiều liên, em dùng máy in

A. Kim                         B. Laser                   C. Phun                                    D. Nhiệt.

Câu 18. Tính năng cơ bản nhất của dịch vụ lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet là gì?

A. Xóa dữ liệu.

B. Xử lí dữ liệu.

C. Quản lí dữ liệu.

D. Upload và Download.

Câu 19. One Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

A. Google                    B. Apple                  C. Microsoft                     D. Dropbox

Câu 20. Em muốn chia sẻ bức ảnh về chuyến du lịch của gia đình em với bạn bè, em có thể dùng cách nào sau đây?

A. Viết bài hát có nội dung liên quan đến chuyến du lịch.

B. Lưu trữ và chia sẻ ảnh bằng công cụ Google Drive.

C. Viết bài văn tả về chuyến du lịch.

D. Vẽ lại bức tranh cho bạn xem.

Câu 21. Nội dung bước 2 của việc tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm là

A. Khởi động công cụ tìm kiếm.                   

B. Tìm kiếm bằng từ khóa nhập từ bàn phím.               

C. Đọc kết quả tìm kiếm.                              

D. Tìm kiếm bằng giọng nói.

Câu 22. Em cần nhập từ khóa gì nếu muốn tìm thông tin về Mùa Thu?

A. Mùa.

B. Mùa Thu.

C. Đông.

D. Hoa.

Câu 23. Dựa vào tiêu chí nào Gmail có thể hỗ trợ tự động xác định, đánh dấu thư thuộc loại quan trọng?

A. Thư điện tử được gắn dấu sao.

B. Thư điện tử gửi đến một địa chỉ lạ.

C. Thư gửi sai địa chỉ.

D. Thư có nội dung dài.

Câu 24. Em muốn bài viết vừa đăng trên Facebook chỉ có mình em đọc được. Em chọn chế độ:

A. Công khai.

B. Bạn bè.

C. Bạn bè ngoại trừ.

D. Chỉ mình tôi.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

Em hãy cho biết điểm khác nhau giữa hệ điều hành cho thiết bị di động và hệ điều hành của máy tính.

Câu 2 (2,0 điểm)

Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 16 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - B

2 - A

3 - C

4 - B

5 - A

6 - C

7 - A

8 - C

9 - B

10 - C

11 - D

12 - A

13 - B

14 - B

15 - C

16 - B

17 - A

18 - D

19 - C

20 - B

21 - B

22 - B

23 - A

24 - D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

 

 

 

 

Một số khác biệt của hệ điều hành cho thiết bị di động so với hệ điều hành cho máy tính cá nhân là:

- Giao diện đặc biệt thân thiện nhờ nhận dạng hành vi của người dùng thông qua các cảm biến.

- Dễ dàng kết nối mạng di động.

- Nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.

2,0 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

Ta có:

Độ dài đường chéo 16 inch = 40.64 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 40.642 Þ x ≈ 2.2 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 35.2 cm × 19.8 cm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0 điểm

1,0 điểm

 III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Hệ điều hành

2

 

2

1

1

 

 

 

5

1

3,25

Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

2

 

2

 

 

 

 

 

4

 

1,0

Bên trong máy tính

1

 

1

 

 

 

2

 

4

 

1,0

Kết nối máy tính với các thiết bị số

2

 

 

 

2

1

 

 

4

1

3,0

Lưu trữ và chia sẻ trên Internet

1

 

1

 

1

 

 

 

3

 

0,75

Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

2

 

1

 

1

 

 

 

4

 

1,0

Tổng số câu TN/TL

10

 

7

1

5

1

2

 

24

2

10

Điểm số

2,5

 

1,75

2,0

1,25

2,0

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,75 điểm

37,5 %

3,25 điểm

32,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

2

17

 

 

1. Hệ điều hành

Nhận biết

 

- Nêu chức năng của hệ điều hành.

- Nêu được giao diện ban đầu của hệ điều hành máy tính cá nhân.

 

2

 

C1

 

C2

Thông hiểu

- Xác định phiên bản nào của hệ điều hành Windows bắt đầu có khả năng đa nhiệm.

- Xác định điểm khác nhau giữa giữa hệ điều hành cho thiết bị di động và hệ điều hành của máy tính.

- Liệt kê các điểm khác nhau giữa hệ điều hành cho thiết bị di động và hệ điều hành của máy tính.

1

2

 

 

 

 

 

C1

C3

 

 

 

C4

 

 

 

 

 

Vận dụng

- Chỉ ra được nhược điểm của thiết bị ngoại vi thời kì đầu.

 

1

 

C9

2. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

Nhận biết

- Xác định được ứng dụng là phần mềm nguồn mở trong lĩnh vực văn phòng.

- Chỉ ra phần mềm không phải là phần mềm thương mại.

 

2

 

C5

 

C7

Thông hiểu

- Chọn được phần mềm phù hợp với tiêu chí đã cho.

- Tìm phát biểu sai về các phần mềm.

 

2

 

C6

 

 

C8

3. Bên trong máy tính

Nhận biết

- Nêu được nhiệm vụ của bộ số học và lôgic.

 

1

 

C10

Thông hiểu

- Chọn được phát biểu đúng khi so sánh RAM với ROM.

 

1

 

C11

Vận dụng cao

- Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.

- Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân.

 

2

 

C12

 

 

C13

4. Kết nối máy tính với các thiết bị số

Nhận biết

- Nêu được đặc điểm của thiết bị ra.

- Nhận biết loại máy in có ứng dụng cho trước.

 

2

 

C14

 

C17

Vận dụng

- Lựa chọn cổng cắm để kết nối máy tính và máy ảnh.

- Tính kích thước màn hình.

1

2

C2

C15

 

 

C16

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

 

7

 

 

5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

Nhận biết

- Nhận biết nhà cung cấp công cụ trực tuyến One Drive.

 

1

 

C19

Thông hiểu

- Xác định được tính năng cơ bản nhất trong chế độ chia sẻ tệp, thư mục lưu trữ trực tuyến.

 

1

 

C18

Vận dụng

- Liên hệ cách chia sẻ dữ liệu trong tình huống thực tế.

 

1

 

C20

6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

Nhận biết

- Chỉ ra nội dung bước 2 trong tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm.

- Xác định được từ khóa tìm kiếm trong trường hợp cụ thể.

 

2

 

C21

 

 

 

C22

Thông hiểu

- Xác định được tiêu chí để Gmail có thể hỗ trợ tự động xác định, đánh dấu thư thuộc loại quan trọng.

 

1

 

C23

Vận dụng

- Xác định chế độ cần cài đặt để chỉ có bản thân người viết có thể thấy bài đăng trên Facebook.

 

1

 

C24

Tìm kiếm google: Đề thi Vật lí 11 KNTT, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 1 tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức


Copyright @2024 - Designed by baivan.net