A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hệ điều hành của các loại máy tính nói chung có mấy nhóm chức năng?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm thương mại?
A. Microsoft Word. B. Inkscape. C. Acrobat Reader. D. GNU GPL.
Câu 3. Thiết bị vào là
A. Bàn phím. B. Màn hình. C. Máy in. D. Loa.
Câu 4. Tính năng cho phép người dùng tạo mới thư mục, tệp và quản lí, sắp xếp chúng lên ổ đĩa trực tuyến là
A. Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyền.
B. Tạo mới và quản lí thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến.
C. Chia sẻ thư mục và tệp.
D. Lưu trữ thư mục và tệp.
Câu 5. Để tìm các thông tin về con Nai, em nhập từ khóa
A. Con Nai B. Sao La C. Windows D. Iphone
Câu 6. Giả sử Công ty X thông báo em có cơ hội trúng giải thưởng trị giá 15 triệu, nhưng yêu cầu em thanh toán một khoản phí số tài khoản 124.... Em nên
A. Chuyển khoản ngay để nhận giải thưởng.
B. Liên hệ với Công ty X để xác minh trực tiếp.
C. Đi vay để chuyển tiền phí.
D. Nhờ người quen chuyển tiền phí.
Câu 7. Hành động nào sau đây được coi là cập nhật dữ liệu?
A. Tìm kiếm dữ liệu. B. Xóa bớt dữ liệu.
C. Lọc dữ liệu. D. Sắp xếp dữ liệu.
Câu 8. Khi viết mỗi mô đun phần mềm, người lập trình phải biết
A. Cấu trúc của các tệp dữ liệu.
B. Số dữ liệu.
C. Phần mềm sử dụng để nhập dữ liệu.
D. Giao diện máy tính sử dụng.
Câu 9. Khi khai báo CSDL với tên gọi xác định, người dùng đã sử dụng nhóm chức năng nào?
A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
D. Nhóm chức năng điều hành dữ liệu.
Câu 10. Mô hình dữ liệu quan hệ là
A. Mô hình được lưu trữ một cách ngẫu nhiên, có tính bảo mật cao.
B. Tập hợp các dữ liệu có lịch sử tìm kiếm nhiều nhất của người sử dụng.
C. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ trực tuyến.
D. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính giống nhau.
Câu 11. Muốn khai báo khóa ngoài, em dùng câu truy vấn DDL nào sau đây
A. ALTER TABLE.
B. CREATE DATABASE.
C. CREATE TABLE.
D. FOREIGN KEY... REFERENCES....
Câu 12. Chuyển phép tính cộng 23 + 56 = 79 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được
A. 10111 + 111000 = 1001111 B. 110101 + 110100 = 1101001
C. 11010 + 110101 = 1011001 D. 100011 + 111101 = 1100000
Câu 13. Cộng các số nhị phân 10110 + 100011, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:
A. 45 B. 30 C. 57 D. 92
Câu 14. Tiêu chí quan trọng nhất của máy tính cá nhân dành cho người dùng phổ thông là
A. Sự thân thiện, dễ sử dụng. B. Giá thành hợp lí.
C. Giao diện hiện đại. D. Cấu hình cao.
Câu 15. Phần mềm dùng để bán là
A. Phần mềm tự do. B. Phần mềm thương mại.
C. Phần mềm miễn phí. D. Phần mềm nguồn mở.
Câu 16. Khi hệ thống cấp điện không đủ công suất, em nên
A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị cơ sở dữ liệu khi mất điện đột ngột.
B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
C. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
D. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
Câu 17. Trước đây, việc lưu trữ thông tin, dữ liệu bị hạn chế bởi
A. Các tài nguyên máy tính B. Giao diện
C. Thiết bị vào D. Thiết bị ra
Câu 18. Một bạn gõ “Google.com”, bạn đó đã khởi động công cụ tìm kiếm theo cách
A. Mở trình duyệt Internet trên máy tính.
B. Gõ địa chỉ URL máy tìm kiếm.
C. Khởi động lại máy tính.
D. Sử dụng giọng nói.
Câu 19. Nguyên tắc thứ hai khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền là
A. Hãy chậm lại! B. Kiểm tra ngay!
C. Dừng lại, không gửi! D. Gửi ngay!
Câu 20. Mục đích chính của quản lí là
A. Xử lí thông tin để đưa ra các quyết định.
B. Phục vụ các yêu cầu quản lí đa dạng.
C. Để thu được thông tin hữu ích.
D. Để tiếp nhận thông tin thụ động.
Câu 21. Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các hàng và các cột là thuộc tính nào của CSDL?
A. Tính cấu trúc. B. Tính không dư thừa.
C. Tính độc lập dữ liệu. D. Tính nhất quán.
Câu 22. Chức năng tạo lập, sửa đổi kiến trúc bên trong mỗi CSDL nằm trong nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn cơ sở dữ liệu.
D. Nhóm chức năng chia sẻ dữ liệu.
Câu 23. Chức năng mà các hệ QTCSDL đều hỗ trợ là
A. Chức năng sao lưu định kì và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất.
B. Giảm thiểu hỏng phần cứng, phần mềm khi có sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ.
C. Đảm bảo để dữ liệu trong cơ sở dữ liệu không bị sai lệch, mất mát khi hệ thống phần cứng, phần mềm gặp sự cố rủi ro.
D. Đảm bảo thông tin người dùng không bị sai lệch trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 24. Bạn A muốn ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau, bạn A có thể dùng.
A. Trường của bảng.
B. Khóa chính của bảng.
C. Khóa ngoài của bảng.
D. Bản ghi.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Viết các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu mùa xuân, đặt tên là muathu và khởi tạo các bảng Hoa hè, Loài hoa có tên tương ứng là hoathu và loaihoa.
Câu 2 (2,0 điểm)
Hãy chỉ ra thông số chung của các loại màn hình.
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - B | 2 - A | 3 - A | 4 - B | 5 - A | 6 - B | 7 - B | 8 - A |
9 - A | 10 - D | 11 - D | 12 - A | 13 - C | 14 - A | 15 - B | 16 - D |
17 - A | 18 - B | 19 - B | 20 - A | 21 - A | 22 - A | 23 - A | 24 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm)
| - Gợi ý: CREATE DATABASE muathu ; CREATE TABLE loaihoa ( Mid CHAR (4) , Aid INT , TenLH VARCHAR (128) ) ; ALTER TABLE loaihoa ADD PRIMARY KEY (Mid) ; CREATE TABLE hoathu ( Aid INT , TenHH VARCHAR (64) ) ; | 2,0 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | Các loại màn hình đều có những thông số chung như sau: - Kích thước: được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo inch. - Độ phân giải: thể hiện bởi số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc màn hình. Số điểm ảnh càng lớn thì màn hình càng nét. - Khả năng thể hiện màu: loại đơn sắc chỉ có hai màu, còn loại màu 24 bit có thể thể hiện được khoảng 16,7 triệu sắc màu khác nhau. - Tần số quét: hình ảnh trên màn hình được tạo lại liên tục. Tần số quét là số lần hiển thị lại hình ảnh trong một giây. Khi tần số quét cao, thời gian tái hiện hình ảnh ngắn hơn thời gian lưu ảnh trên võng mạc, ảnh sẽ không bị giật, đỡ mỏi mắt. - Thời gian phản hồi: là khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh. |
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Hệ điều hành | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Bên trong máy tính |
|
|
|
|
|
| 2 |
| 2 |
| 0,5 |
Kết nối máy tính với các thiết bị số | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 2,25 |
Lưu trữ và chia sẻ trên Internet | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Giao tiếp an toàn trên Internet | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Cơ sở dữ liệu |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Cơ sở dữ liệu quan hệ | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2,25 |
Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 10 |
| 7 | 1 | 5 | 1 | 2 |
| 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 2,5 |
| 1,75 | 2,0 | 1,25 | 2,0 | 0,5 |
| 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,75 điểm 37,5 % | 3,25 điểm 32,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 1 | 7 |
|
| ||
1. Hệ điều hành | Nhận biết
| - Nêu được số nhóm chức năng của hệ điều hành máy tính nói chung. |
| 1 |
| C1 |
Thông hiểu | - Xác định được tiêu chí quan trọng nhất của máy tính cá nhân cho người dùng phổ thông. |
| 1 |
| C14 | |
2. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet | Nhận biết | - Nêu được phần mềm dùng để bán là phần mềm thương mại. |
| 1 |
| C15
|
Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu là phần mềm thương mại.
|
| 1 |
| C2 | |
3. Bên trong máy tính | Vận dụng cao | - Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. - Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân. | 2 |
| C12
C13 | |
4. Kết nối máy tính với các thiết bị số | Nhận biết
| - Chỉ ra đâu là thiết bị vào. |
| 1 | C3
| |
Vận dụng | - Chỉ ra thông số chung của các loại màn hình. | 1 |
| C2 |
| |
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
| 4 |
|
| ||
5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet | Nhận biết | - Nhận biết được tính năng dựa vào đặc điểm của tính năng đó. |
| 1 |
| C4 |
Thông hiểu
| - Chỉ ra lí do vì sao trước đây việc lưu trữ thông tin, dữ liệu bị hạn chế. |
| 1
|
| C17
| |
6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được từ khóa cần nhập để tìm kiếm thông tin. |
| 1 |
| C5
|
Vận dụng | - Chỉ ra cách thức khởi động công cụ tìm kiếm dựa vào thông tin đã cho.
|
| 1
|
| C18
| |
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
| 2 |
|
| ||
7. Giao tiếp an toàn trên Internet | Nhận biết | - Nêu được nội dung nguyên tắc thứ hai khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền. |
| 1 |
| C19 |
Vận dụng | - Chỉ ra được việc cần làm khi nhận được tin nhắn nghi ngờ là lừa đảo. |
| 1 |
| C6 | |
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU | 1 | 11 |
|
| ||
8. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí | Nhận biết | - Nêu được mục đích chính của việc quản lí. |
| 1 |
| C20 |
Thông hiểu | - Chỉ ra hành động của việc cập nhật dữ liệu. |
| 1 |
| C7 | |
9. Cơ sở dữ liệu | Thông hiểu | - Xác định yếu tố người lập trình phải biết khi viết mô đun phần mềm. - Chỉ ra thuộc tính của CSDL dựa vào thông tin đã cho. |
| 2 |
| C8
C21 |
10. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Chỉ ra được chức năng tạo lập, sửa đổi kiến trúc bên trong mỗi CSDL thuộc nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. |
| 1 |
| C22 |
Vận dụng | - Chỉ ra nhóm chức năng của CSDL dựa vào thông tin đã cho. |
| 1 |
| C9 | |
11. Cơ sở dữ liệu quan hệ | Nhận biết | - Nêu được khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ. |
| 1 |
| C10 |
Vận dụng | - Xác định được yếu tố cần sử dụng khi muốn ghép nối dữ liệu hai bảng. |
| 1 |
| C24 | |
12. SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc | Thông hiểu | - Xác định được câu truy vấn DDL để khai báo khóa ngoài. - Viết được các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu và khởi tạo các bảng theo yêu cầu. |
1 | 1 |
C1 | C11 |
13. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nêu được chức năng mà các hệ QTCSDL đều hỗ trợ. |
| 1 |
| C23 |
Vận dụng | - Xác định được giải pháp khi hệ thống cấp điện không đủ công suất. |
| 1 |
| C16 |