Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm cuối học kì 1 Tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Định dạng đĩa, nén tệp, kiểm tra lỗi đĩa cứng,… thuộc nhóm chức năng nào của hệ điều hành?

A. Quản lí thiết bị.

B. Quản lí việc lưu trữ dữ liệu.

C. Là môi trường để chạy các ứng dụng.

D. Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính.

Câu 2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm nguồn mở?

A. Microsoft Word.      B. Inkscape.               C. Acrobat Reader.                                                           D. GNU GPL.

Câu 3. Chức năng của màn hình máy tính là

A. Chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình.                

B. Hiển thị dữ liệu.                     

C. In thông tin.                                      

D. Nhập dữ liệu.

Câu 4. Địa chỉ http://drive.google.com dùng để mở dịch vụ

A. Google Drive.                                  B. One Note.    

C. Gmail.                                             D. Facebook.

Câu 5. Để tìm các thông tin về các dòng điện thoại Iphone, em nhập từ khóa

A. Samsung Z Flip               B. IOS                              C. Windows                                              D. Iphone

Câu 6. Giả sử em nhận được một cuộc gọi tự xưng là nhân viên làm việc trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam, yêu cầu gia đình em đóng tiền điện vào số tài khoản 124.... Em nên

A. Chuyển khoản ngay tiền điện.

B. Liên hệ với Tập đoàn Điện lực Việt Nam để xác minh trực tiếp.

C. Đi vay để nộp tiền điện.

D. Nhờ người quen chuyển tiền điện.

Câu 7. Truy xuất dữ liệu không bao gồm

A. Tìm kiếm dữ liệu.                            B. Xóa bớt dữ liệu.                                      

C. Lọc dữ liệu.                                     D. Sắp xếp dữ liệu.

Câu 8. Khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ liệu thì

A. Các mô đun phần mềm liên quan bắt buộc phải chỉnh sửa theo.

B. Các mô đun phần mềm liên quan không bị ảnh hưởng.

C. Phải xóa hết các mô đun phần mềm liên quan.

D. Không được sử dụng lại giao diện ban đầu cho cấu trúc dòng ghi dữ liệu mới.

Câu 9. Khi truy xuất dữ liệu theo những tiêu chí khác nhau, người dùng đã sử dụng nhóm chức năng nào?

A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.                           

B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.

C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.                   

D. Nhóm chức năng điều hành dữ liệu.

Câu 10. Trường là

A. Mỗi hàng trong bảng.                      

B. Tập hợp các hàng có cùng tính chất trong bảng.

C. Mỗi cột trong bảng.                         

D. Tập hợp các cột có cùng tính chất trong bảng.

Câu 11. Muốn thay đổi định nghĩa bảng, em dùng câu truy vấn DDL nào sau đây

A. ALTER TABLE.

B. CREATE DATABASE.

C. CREATE TABLE.

D. PRIMARY KEY.

Câu 12. Chuyển phép tính cộng 21 + 72 = 93 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được

A. 11011 + 1000010 = 1111010           B. 10101 + 1001000 = 1011101

C. 110010 + 100101 = 1011001           D. 101001 + 111101 = 1100000

Câu 13. Cộng các số nhị phân 100011 + 111101, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:

A. 78                             B. 42                        C. 65                                         D. 96

Câu 14. Đâu không phải nhược điểm của thiết bị ngoại vi thời kì đầu?

A. Mỗi thiết bị ngoại vi của một hãng cần có một phần mềm điều khiển riêng.  

B. Người sử dụng cần có hiểu biết về tính năng và hoạt động của thiết bị.

C. Gây nhiều phiền phức cho người sử dụng.                                                            

D. Cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động.

Câu 15. Phần mềm miễn phí, được tự do sử dụng mà không phải xin phép là

A. Phần mềm tự do.                                     B. Phần mềm thương mại.

C. Phần mềm miễn phí.                                                 D. Phần mềm có giới hạn.

Câu 16. Để tránh sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ, em nên

A. Sử dụng máy tính ở khu vực có hệ thống điện ổn định.                 

B. Sao lưu dữ liệu định kì.               

C. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.               

D. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.

Câu 17. One Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

A. Google                    B. Apple                  C. Microsoft                     D. Dropbox 

Câu 18. Một bạn nói “Hình ảnh Sao La”, bạn đó đã tìm kiếm bằng cách

A. Sử dụng hình ảnh.

B. Gõ địa chỉ URL máy tìm kiếm.

C. Nhập từ khóa từ bàn phím.

D. Sử dụng giọng nói.

Câu 19. Nguyên tắc thứ ba khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền là

A. Hãy chậm lại!                                          B. Kiểm tra ngay!                            

C. Dừng lại, không gửi!                               D. Gửi ngay!

Câu 20. Mục đích chính của việc tổ chức lưu trữ dữ liệu là

A. Xử lí thông tin để đưa ra các quyết định.

B. Phục vụ các yêu cầu quản lí đa dạng.

C. Để thu được thông tin hữu ích.

D. Để tiếp nhận thông tin thụ động.

Câu 21. Hạn chế lưu trữ các dữ liệu trùng lặp là thuộc tính nào của CSDL?

A. Tính cấu trúc.                                          B. Tính không dư thừa.             

C. Tính độc lập dữ liệu.                                D. Tính nhất quán.

Câu 22. Chức năng cập nhật dữ liệu nằm trong nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.

B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.

C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn cơ sở dữ liệu.

D. Nhóm chức năng chia sẻ dữ liệu.

Câu 23. Chính sách bảo mật toàn diện trong công tác bảo mật CSDL gồm bao nhiêu nội dung chính?

A. 1.                             B. 2.                         C. 3.                                          D. 4.

Câu 24. Bạn A nhập trường sinhnhat với các giá trị là ngày/tháng/năm. Vậy kiểu dữ liệu của trường này là

A. Kiểu logic.                                               B. Kiểu ngày tháng.                                   

C. Kiểu số thập phân.                                   D. Kiểu số nguyên.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

Viết các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu mùa xuân, đặt tên là muadong và khởi tạo các bảng Hoa hè, Loài hoa có tên tương ứng là hoadong loaihoa.

Câu 2 (2,0 điểm)

Hãy cho biết tại sao chuột là thiết bị vào phổ biến? Các thông số nào cần quan tâm khi sử dụng chuột? Em cần biết thêm điều gì khi sử dụng chuột, vì sao?

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11  KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - D

2 - B

3 - B

4 - A

5 - D

6 - B

7 - B

8 - A

9 - B

10 - C

11 - A

12 - B

13 - D

14 - D

15 - A

16 - B

17 - C

18 - D

19 - C

20 - B

21 - B

22 - B

23 - D

24 - B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2,0 điểm)

 

 

 

 

 

 

 

- Gợi ý:

CREATE DATABASE   muadong ;

CREATE TABLE loaihoa   (

                Mid CHAR (4) ,

                Aid INT ,

                TenLH VARCHAR  (128)

) ;

ALTER TABLE loaihoa ADD PRIMARY KEY (Mid) ;

CREATE TABLE hoadong   (

                Aid INT ,

                TenHH VARCHAR  (64)

) ;

2,0 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

- Chuột là thiết bị vào rất phổ biến vì dễ điều khiển chính xác.

- Hai thông số quan trọng nhất của chuột là phương thức kết nối (có dây hoặc không dây) và độ phân giải, đo bằng dpi, là số điểm riêng rẽ mà chuột xác định được khi dịch chuyển được một inch (2,54 cm).

- Khi sử dụng, tốc độ của chuột lại rất quan trọng. Tốc độ thể hiện tỉ lệ giữa khoảng cách con trỏ màn hình di chuyển được so với khoảng cách di chuyển của chuột trên mặt bàn. Khi chỉnh sửa ảnh cần thực hiện những di chuyển rất nhỏ, do vậy sẽ khó làm việc nếu tốc độ chuột quá cao. Vì thế, cần biết tùy chỉnh chế độ làm việc của chuột.

    0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

 

 

1,0 điểm

 

III. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Hệ điều hành

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Bên trong máy tính

 

 

 

 

 

 

2

 

2

 

0,5

Kết nối máy tính với các thiết bị số

1

 

 

 

 

1

 

 

1

1

2,25

Lưu trữ và chia sẻ trên Internet

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Giao tiếp an toàn trên Internet

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Cơ sở dữ liệu

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

0,5

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Cơ sở dữ liệu quan hệ

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

 

 

1

1

 

 

 

 

1

1

2,25

Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

10

 

7

1

5

1

2

 

24

2

10

Điểm số

2,5

 

1,75

2,0

1,25

2,0

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,75 điểm

37,5 %

3,25 điểm

32,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

1

7

 

 

1. Hệ điều hành

Nhận biết

 

- Xác định được nhóm chức năng của hệ điều hành dựa vào đặc điểm cho trước.

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Chỉ ra ý không phải nhược điểm của thiết bị ngoại vi thời kì đầu.

 

1

 

C14

2. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

Nhận biết

- Chỉ ra được loại phần mềm dựa vào đặc điểm đã cho.

 

1

 

C15

 

 

Thông hiểu

- Chỉ ra được đâu là phần mềm nguồn mở.

 

 

1

 

C2

3. Bên trong máy tính

Vận dụng cao

- Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.

- Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân.

 

2

 

C12

 

C13

4. Kết nối máy tính với các thiết bị số

Nhận biết

 

- Nêu được chức năng của màn hình máy tính.

 

1

 

   C3

 

Vận dụng

- Chỉ ra được: tại sao chuột là thiết bị vào phổ biến; các thông số cần quan tâm khi sử dụng chuột; điều cần biết thêm điều gì khi sử dụng chuột, giải thích.

1

 

   C2

 

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

 

4

 

 

5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

Nhận biết

- Xác định địa chỉ đã cho dùng để mở dịch vụ nào

 

1

 

C4

Thông hiểu

 

- Chỉ ra được nhà cung cấp của One Drive.

 

1

 

 

C17

 

6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

Nhận biết

- Nêu được từ khóa cần nhập để tìm kiếm thông tin.

 

1

 

C5

 

 

Vận dụng

- Chỉ ra cách thức tìm kiếm dựa vào thông tin đã cho.

 

 

1

 

 

C18

 

ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

 

2

 

 

7. Giao tiếp an toàn trên Internet

Nhận biết

- Nêu được nguyên tắc thứ 3 khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền.

 

1

 

C19

Vận dụng

- Xác định việc cần làm khi nhận được cuộc gọi nghi là lừa đảo.

 

1

 

C6

GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

1

11

 

 

8. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

Nhận biết

- Nêu được mục đích chính của việc tổ chức lưu trữ dữ liệu.

 

1

 

C20

Thông hiểu

- Xác định yếu tố không thuộc về truy xuất dữ liệu.

 

1

 

C7

9. Cơ sở dữ liệu

Thông hiểu

- Chỉ ra được ý đúng khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ liệu.

- Chỉ ra thuộc tính của CSDL dựa vào thông tin đã cho.

 

2

 

C8

 

 

 

C21

10. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Chỉ ra được chức năng cập nhật dữ liệu nằm trong nhóm chức năng nào.

 

1

 

C22

Vận dụng

- Xác định được nhóm chức năng người dùng sử dụng dựa vào đặc điểm đã cho.

 

1

 

C9

11. Cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nêu được khái niệm của trường.

 

1

 

C10

Vận dụng

- Xác định được kiểu dữ liệu của trường trong tình huống cho trước.

 

1

 

C24

12. SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Thông hiểu

- Xác định được câu truy vấn DDL để thay đổi định nghĩa bảng.

- Viết được các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu và khởi tạo các bảng theo yêu cầu.

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

  C1

C11

13. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Nêu được số nội dung chính có trong chính sách bảo mật toàn diện của công tác bảo mật CSDL.

 

1

 

C23

Vận dụng

- Xác định được việc cần làm để tránh sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ.

 

1

 

C16

Tìm kiếm google: Đề thi Vật lí 11 KNTT, bộ đề thi ôn tập theo kì tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 1 tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Đề thi, đề kiểm tra Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức


Copyright @2024 - Designed by baivan.net