A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hệ điều hành giúp điều phối tài nguyên cho các tiến trình xử lí trên máy tính. Nói cách khác, hệ điều hành
A. Quản lí thiết bị.
B. Quản lí tệp và thư mục.
C. Là môi trường để chạy các ứng dụng.
D. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.
Câu 2. Phần mềm nào sau đây là phần mềm tự do?
A. Microsoft Word. B. Inkscape. C. Acrobat Reader. D. GNU GPL.
Câu 3. Chức năng của máy in là
A. Chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình.
B. Hiển thị dữ liệu.
C. In thông tin.
D. Nhập dữ liệu.
Câu 4. Đâu không phải tính năng cơ bản của “ổ đĩa trực tuyến”?
A. Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyền.
B. Tạo mới và quản lí thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến.
C. Chia sẻ thư mục và tệp.
D. Bán thư mục và tệp.
Câu 5. Để tìm các thông tin về hệ điều hành Windows, em nhập từ khóa
A. Con Nai B. Sao La C. Windows D. Iphone
Câu 6. Đâu không phải quy tắc ứng xử trong môi trường số?
A. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật.
B. Quy tắc làm việc nhanh chóng, ít thủ tục.
C. Quy tắc lành mạnh.
D. Quy tắc trách nhiệm.
Câu 7. Khi tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo __________ thường được gọi là truy xuất dữ liệu
A. Những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có.
B. Một cách bất kì.
C. Một tiêu chí được lập trình sẵn.
D. Dữ liệu ban đầu.
Câu 8. “Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm làm cho việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều thời gian và công sức”. Đây là nhược điểm của tình trạng
A. Phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu.
B. Phụ thuộc giữa giao diện và phần mềm.
C. Độc lập giữa giao diện và dữ liệu.
D. Độc lập giữa chương trình và phần mềm.
Câu 9. Trong nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL, dữ liệu được cung cấp cho ai?
A. Chỉ cung cấp cho người có thẩm quyền.
B. Cung cấp miễn phí cho tất cả mọi người.
C. Cung cấp cho những người sử dụng chung một hệ điều hành.
D. Cung cấp riêng cho các máy tính hệ điều hành iOS.
Câu 10. Trường thể hiện
A. Số hàng trong bảng.
B. Số lượng đối tượng trong bảng.
C. Thuộc tính của đối tượng được quản lí trong bảng.
D. Nguồn dữ liệu trong bảng.
Câu 11. Muốn khởi tạo bảng, em dùng câu truy vấn DDL nào sau đây
A. ALTER TABLE.
B. CREATE DATABASE.
C. CREATE TABLE.
D. PRIMARY KEY.
Câu 12. Chuyển phép tính cộng 30 + 43 = 73 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được
A. 110011 + 10010 = 1111010 B. 110101 + 110100 = 1101001
C. 11110 + 101011 = 1001001 D. 100011 + 111101 = 1100000
Câu 13. Cộng các số nhị phân 11001 + 11011, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:
A. 45 B. 52 C. 76 D. 90
Câu 14. Ưu điểm của giao diện đồ họa là
A. Có tính trực quan, giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính dễ dàng hơn.
B. Người dùng tự gõ các lệnh mong muốn.
C. Mỗi thiết bị ngoại vi cần có một phần mềm điều khiển riêng.
D. Người dùng cần hiểu biết về cơ chế hoạt động của thiết bị ngoại vi.
Câu 15. Phần mềm được cung cấp mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển,... là
A. Phần mềm tự do.
B. Phần mềm thương mại.
C. Phần mềm miễn phí.
D. Phần mềm nguồn mở.
Câu 16. Khi hệ thống máy tính quản trị CSDL mất điện đột ngột, em nên
A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống.
B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
C. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
D. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
Câu 17. Dropbox là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?
A. Google B. Apple C. Microsoft D. Dropbox
Câu 18. Một bạn gõ “Video múa đương đại”, bạn đó đã tìm kiếm bằng cách
A. Sử dụng hình ảnh.
B. Gõ địa chỉ URL máy tìm kiếm.
C. Nhập từ khóa từ bàn phím.
D. Sử dụng giọng nói.
Câu 19. Có bao nhiêu nguyên tắc nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Mục đích chính của cập nhật dữ liệu thường xuyên, được truy xuất theo nhiều tiêu chí khác nhau là
A. Xử lí thông tin để đưa ra các quyết định.
B. Phục vụ các yêu cầu quản lí đa dạng.
C. Để thu được các thông tin hữu ích.
D. Để tiếp nhận thông tin thụ động.
Câu 21. Khả năng các mô đun phần mềm ứng dụng không phải cập nhật khi thay đổi các thức tổ chức hoặc lưu trữ dữ liệu là thuộc tính nào của CSDL?
A. Tính cấu trúc. B. Tính không dư thừa.
C. Tính độc lập dữ liệu. D. Tính nhất quán.
Câu 22. Hệ QTCSDL cung cấp
A. Các tài khoản mạng xã hội miễn phí cho người dùng.
B. Phiếu giảm giá khi mua các sản phẩm mà họ bán.
C. Giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển ứng dụng và người dùng.
D. Các tài khoản lưu trữ dữ liệu trực tuyến.
Câu 23. Việc đầu tiên cần làm để xây dựng chính sách bảo mật CSDL là
A. Đảm bảo phần mềm không bị hỏng khi có sự cố về điện.
B. Lập danh sách và xác định quyền hạn các nhóm người dùng đối với hệ CSDL.
C. Thương lượng giá bán phần mềm.
D. Đảm bảo thông tin người dùng không bị sai lệch trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 24. Bạn A nhập trường gt có 2 giá trị là Nữ hoặc Nam, với đúng (1) hoặc sai (0) tương ứng thay thế cho các giá trị là Nữ hoặc Nam. Vậy kiểu dữ liệu của trường này là
A. Kiểu logic. B. Kiểu ngày tháng.
C. Kiểu số thập phân. D. Kiểu số nguyên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Viết các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu mùa xuân, đặt tên là vanhoc và khởi tạo các bảng Nhà văn, Tác phẩm có tên tương ứng là nhavan và tacpham.
Câu 2 (2,0 điểm)
Hãy cho biết cơ chế của máy in kim, máy tin laser, máy in phun, máy in nhiệt và ứng dụng của các loại máy in đó.
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - C | 2 - C | 3 - C | 4 - D | 5 - C | 6 - B | 7 - A | 8 - A |
9 - A | 10 - C | 11 - C | 12 - C | 13 - B | 14 - A | 15 - D | 16 - A |
17 - D | 18 - C | 19 - C | 20 - C | 21 - C | 22 - C | 23 - B | 24 - A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm)
| - Gợi ý: CREATE DATABASE vanhoc ; CREATE TABLE tacpham ( Mid CHAR (4) , Aid INT , TenLH VARCHAR (128) ) ; ALTER TABLE tacpham ADD PRIMARY KEY (Mid) ; CREATE TABLE nhavan ( Aid INT , TenHH VARCHAR (64) ) ; | 2,0 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | - Máy in kim sử dụng một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy. Các chữ hay hình vẽ được tạo thành từ một lưới các điểm nên máy in kim còn gọi là máy in ma trận hay máy in điểm. Tuy chất lượng ảnh rất thấp nhưng chưa có phương pháp nào tốt hơn khi phải in hóa đơn có nhiều liên. - Máy in laser dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in. Sau đó trống tĩnh điện sẽ hút các hạt mực siêu nhỏ rồi áp vào mặt giấy, đốt nóng để tạo thành bản in. Máy in laser được dùng phổ biến để in tài liệu. - Máy in phun sẽ phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh. Máy in loại này thích hợp để in ảnh màu, phông bạt quảng cáo với kích thước đa dạng và chi phí thấp. - Máy in nhiệt in trên giấy cảm ứng vùng nhiệt, vùng giấy bị làm nóng đổi sang màu đen. Máy in nhiệt thường dùng để in hóa đơn bán hàng. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Hệ điều hành | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Bên trong máy tính |
|
|
|
|
|
| 2 |
| 2 |
| 0,5 |
Kết nối máy tính với các thiết bị số | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 2,25 |
Lưu trữ và chia sẻ trên Internet | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Giao tiếp an toàn trên Internet | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Cơ sở dữ liệu |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Cơ sở dữ liệu quan hệ | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2,25 |
Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 10 |
| 7 | 1 | 5 | 1 | 2 |
| 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 2,5 |
| 1,75 | 2,0 | 1,25 | 2,0 | 0,5 |
| 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,75 điểm 37,5 % | 3,25 điểm 32,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 1 | 7 |
|
| ||
1. Hệ điều hành | Nhận biết
| - Nêu được số chức năng về điều phối tài nguyên cho các tiến trình xử lí trên máy tính của hệ điều hành. |
| 1 |
| C1 |
Thông hiểu | - Xác định được ưu điểm của giao diện đồ họa. |
| 1 |
| C14 | |
2. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet | Nhận biết | - Chỉ ra được loại phần mềm dựa vào đặc điểm đã cho. |
| 1 |
| C15
|
Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu là phần mềm tự do.
|
| 1 |
| C2 | |
3. Bên trong máy tính | Vận dụng cao | - Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. - Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân. | 2 |
| C12
C13 | |
4. Kết nối máy tính với các thiết bị số | Nhận biết
| - Nêu được chức năng của máy in. |
| 1 | C3
| |
Vận dụng | - Nêu được cơ chế của máy in kim, máy tin laser, máy in phun, máy in nhiệt và ứng dụng của các loại máy in đó. | 1 |
| C2 |
| |
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
| 4 |
|
| ||
5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet | Nhận biết | - Nêu được ý không phải là tính năng cơ bản của “ổ đĩa trực tuyến”. |
| 1 |
| C4 |
Thông hiểu
| - Chỉ ra được nhà cung cấp của Dropbox. |
| 1
|
| C17
| |
6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội | Nhận biết | - Nêu được từ khóa cần nhập để tìm kiếm thông tin. |
| 1 |
| C5
|
Vận dụng | - Chỉ ra cách thức tìm kiếm dựa vào thông tin đã cho.
|
| 1
|
| C18
| |
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
| 2 |
|
| ||
7. Giao tiếp an toàn trên Internet | Nhận biết | - Xác định được số nguyên tắc nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số. |
| 1 |
| C19 |
Vận dụng | - Chỉ ra được ý không phải quy tắc ứng xử trong môi trường số. |
| 1 |
| C6 | |
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU | 1 | 11 |
|
| ||
8. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí | Nhận biết | - Nêu được mục đích chính của cập nhật dữ liệu thường xuyên, được truy xuất theo nhiều tiêu chí khác nhau. |
| 1 |
| C20 |
Thông hiểu | - Điều từ vào chỗ trống liên quan đến truy xuất dữ liệu. |
| 1 |
| C7 | |
9. Cơ sở dữ liệu | Thông hiểu | - Chỉ ra được nhược điểm của tình trạng phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu thông qua đặc điểm nổi bật. - Chỉ ra thuộc tính của CSDL dựa vào thông tin đã cho. |
| 2 |
| C8
C21 |
10. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Chỉ ra được yếu tố hệ QTCSDL cung cấp. |
| 1 |
| C22 |
Vận dụng | - Xác định được đối tượng cung cấp trong nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. |
| 1 |
| C9 | |
11. Cơ sở dữ liệu quan hệ | Nhận biết | - Nêu được đối tượng thể hiện của trường. |
| 1 |
| C10 |
Vận dụng | - Xác định được kiểu dữ liệu của trường trong tình huống cho trước. |
| 1 |
| C24 | |
12. SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc | Thông hiểu | - Xác định được câu truy vấn DDL để khởi tạo bảng. - Viết được các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu và khởi tạo các bảng theo yêu cầu. |
1 | 1 |
C1 | C11 |
13. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nêu được việc đầu tiên cần làm để xây dựng chính sách bảo mật CSDL. |
| 1 |
| C23 |
Vận dụng | - Xác định được giải pháp khi hệ thống máy tính quản trị CSDL mất điện đột ngột. |
| 1 |
| C16 |