A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)
Thiết bị nào sau đây là phần cứng máy tính?
A. Bàn phím.
B. Chuột máy tính.
C. Windows 10.
D. Thân máy.
Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)
Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách là gì?
A. Tăng khả năng bị các bệnh về mắt.
B. Tăng hiệu quả thực hiện công việc.
C. Không gây đau, mỏi ngón tay, cổ tay,...
D. Hạn chế gây hỏng thiết bị.
Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp với lứa tuổi là:
A. Liên lạc với người thân ở xa.
B. Xem những cảnh tượng bạo lực, tàn ác sẽ ảnh hưởng xấu đến sự phát triển nhân cách.
C. Tham gia các hoạt động giải trí.
D. Tìm tài liệu học tập.
Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1).
Từ khóa tìm kiếm là gì?
A. Từ, cụm từ được nhập vào ô tìm kiếm.
B. Số lượng kết quả và thời gian tìm kiếm.
C. Danh sách kết quả tìm kiếm.
D. Google.
Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Thao tác cơ bản với thư mục và tệp là:
A. Kích hoạt phần mềm tìm kiếm.
B. Gõ bàn phím đúng cách.
C. Di chuyển thư mục.
D. Tìm từ khóa.
Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)
Phần mềm không miễn phí là:
A. Phần mềm người dùng có thể sử dụng mà không phải trả phí.
B. Phần mềm người dùng phải trả phí khi sử dụng.
C. Mọi người có thể sử dụng, sao chép nhưng cần phải xin phép tác giả.
D. Người dùng được tự ý sao chép, phổ biến đến người khác.
Câu 7. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M3)
Nút lệnh trong hình dưới đây có chức năng gì?
A. Lưu văn bản.
B. Kích hoạt phần mềm Powerpoint.
C. Kích hoạt phần mềm Word.
D. Thoát khỏi phần mềm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy mô tả thao tác:
a. Sao chép phần văn bản (M1).
b. Di chuyển phần văn bản (M1).
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết tên, chức năng của các phím còn thiếu trong bảng sau (M2)
Tên phím | Chức năng của phím trong soạn thảo văn bản |
Enter | |
→ | |
Xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo văn bản. | |
Đưa con trỏ soạn thảo sang trái một kí tự. |
MÔN: TIN HỌC 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
C | A | B | A | C | B | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Sao chép phần văn bản: - Chọn phần văn bản cần sao chép. - Nháy chuột vào nút lệnh Copy (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + C). - Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí muốn sao chép đến. - Nháy chuột vào nút lệnh Paste (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + V). b. Di chuyển phần văn bản: - Chọn phần văn bản cần di chuyển. - Nháy chuột vào nút lệnh Cut (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + X). - Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí muốn chuyển đến. - Nháy chuột vào nút lệnh Paste (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + V). | 1, 0
1,0 | ||||||||||
Câu 2 (1,0 điểm) |
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
MÔN: TIN HỌC 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MÁY TÍNH VÀ EM | |||||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | |||||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 5. Thao tác với thư mục | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | |||||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | |||||||||
Bài 7. Soạn thảo văn bản Tiếng Việt | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | ||||
Bài 8. Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản | 1 | 1 | 2,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
MÔN: TIN HỌC 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
7 | 2 | |||||
MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được thiết bị không phải là phần cứng máy tính. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được ý không đúng khi nói về lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | Nhận biết | Chỉ ra được tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp với lứa tuổi. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | Nhận biết
| Nêu được khái niệm từ khóa tìm kiếm. | 1 | C4 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Bài 5. Thao tác với thư mục | Nhận biết | Nêu được thao tác cơ bản với thư mục và tệp. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | Nhận biết | Nêu được định nghĩa của phần mềm không miễn phí. | 1 | C6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 7. Soạn thảo văn bản Tiếng Việt | Nhận biết | |||||
Kết nối | Gọi tên, chức năng của các phím trong soạn thảo văn bản. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | Xác định được chức năng của nút lệnh dựa vào hình ảnh minh họa. | 1 | C7 | |||
Bài 8. Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản | Nhận biết | Mô tả được thao tác sao chép, di chuyển phần văn bản. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |