A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ý nào sau đây đúng khi nói về bảng mạch chính?
A. Chỉ có đế cắm ROM và RAM, không hỗ trợ khe cắm CPU.
B. Là nền giao tiếp giữa CPU, RAM và các linh kiện điện tử khác.
C. Giúp kết nối các thiết bị ngoại vi với nhau.
D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.
Câu 2. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào
A. Thiết bị lưu trữ và bộ nhớ RAM.
B. Thông số kĩ thuật của từng bộ phận và sự đồng bộ giữa chúng.
C. Dung lượng bộ nhớ RAM và ROM.
D. Dung lượng lưu trữ dữ liệu.
Câu 3. Kích thước màn hình thường được thể hiện bằng
A. Chiều rộng màn hình.
B. Chiều dài màn hình.
C. Độ dày màn hình.
D. Độ dài đường chéo màn hình.
Câu 4. Mục "Hướng dẫn an toàn" trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa gì?
A. Ngăn chặn các rủi ro hoặc hư hỏng không thể lường trước khi vận hành sản phẩm không đúng cách.
B. Hướng dẫn sử dụng các tính năng chính của thiết bị.
C. Hướng dẫn lắp ráp, thiết đặt thông số ban đầu cho thiết bị.
D. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị.
Câu 5. Tốc độ CPU của một thiết bị là 4,5 GHz. Thiết bị này là
A. Máy tính.
B. Điện thoại.
C. Ti vi.
D. Không thể xác định được.
Câu 6. Vì sao khi máy tính đang bật, ta không nên thực hiện các bước làm sạch máy?
A. Vì máy sẽ lâu khô hơn.
B. Vì làm sạch máy tính khi đang bật có thể gây điện giật hoặc hư hỏng linh kiện.
C. Vì máy tính đang bật thường có nhiệt độ cao, có thể hút nước từ khăn ẩm, khiến cho quá trình làm sạch không đạt hiệu quả.
D. Vì khi đó máy tính sẽ không tiến hành lưu dữ liệu.
Câu 7. Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành đơn chương trình?
A. MS DOS B. UNIX C. Android D. iOS
Câu 8. Dropbox là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?
A. Google B. Apple C. Microsoft D. Dropbox
Câu 9. Tạo, tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài, cung cấp công cụ để tìm kiếm các tệp là chức năng nào của hệ điều hành?
A. Quản lí tiến trình.
B. Quản lí tệp.
C. Bảo vệ hệ thống.
D. Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống.
Câu 10. Đổi biểu diễn số 133 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:
A. 1000001 B. 11000010 C. 11000101 D. 10000101
Câu 11. Cộng các số nhị phân 10110 + 10111, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:
A. 66 B. 42 C. 99 D. 45
Câu 12. Tác dụng của tổ hợp phím Ctrl + Win + O trên máy tính sử dụng hệ điều hành Windows là gì?
A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.
C. Chuyển sang màn hình nền.
D. Bật/tắt micro.
Câu 13. Phần mềm thiết kế cho việc vận hành và điều khiển phần cứng máy tính là
A. Phần mềm hệ thống.
B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm có sẵn.
D. Phần cứng.
Câu 14. Lựa chọn phương án sai.
A. Phần mềm thương mại là phần mềm phải trả tiền mua.
B. Phần mềm hệ thống là phần mềm thương mại.
C. Hệ điều hành có thể là phần mềm thương mại.
D. Phần lớn phần mềm ứng dụng là phần mềm thương mại.
Câu 15. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?
A. Google Maps B. Zalo C. Unikey D. Zoom meeting
Câu 16. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong soạn thảo văn bản?
A. Word
B. GIMP
C. B612
D. Adobe Audition
Câu 17. Lựa chọn phương án sai.
A. Phần mềm khai thác trực tuyến đều mất phí.
B. Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ có thể sử dụng trên môi trường web.
C. Giấy phép phần mềm công cộng là giấy phép phần mềm phổ biến nhất trong lĩnh vực phần mềm tự do nguồn mở.
D. Giấy phép phần mềm công cộng đảm bảo cho người dùng được tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi và chia sẻ phần mềm.
Câu 18. Theo em, lưu trữ dữ liệu cần đáp ứng nhu cầu gì?
A. Nhu cầu tính toán trong các dự án dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo, máy học và Internet vạn vật.
B. Có thể chia sẻ cho mọi người mà không cần chủ sở hữu đồng ý.
C. Nhu cần tiết kiệm bộ nhớ.
D. Nhu cầu tính toán các dữ liệu vừa và nhỏ, đảm bảo tối ưu hóa bộ nhớ ứng dụng trên máy tính.
Câu 19. Em được một bạn cùng lớp chia sẻ tệp qua Google Drive. Để mở vào tệp này, em phải
A. Có quyền truy cập.
B. Nâng cấp máy tính.
C. Có tài khoản của người chia sẻ tệp.
D. Có tài khoản mất phí của phần mềm.
Câu 20. Khi Khoa được chia sẻ Thư mục X với quyền "Người xem", Khoa có thể:
(1) Chỉ có thể xem Thư mục X.
(2) Thêm mới các tệp, thư mục trong Thư mục X.
(3) Chia sẻ Thư mục X cho người dùng khác.
Em hãy chọn phương án đúng.
A. (1), (3) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) và (3) sai.
C. (1) sai, (2) và (3) đúng.
D. (1), (2) đúng, (3) sai.
Câu 21. Khi gõ từ khóa “hóa học*” ta được kết quả
A. Các trang có chứa từ “hóa học”, “nguyên tố hóa học”,...
B. Các trang không có từ “hóa học”.
C. Các trang không liên quan đến “hóa học”.
D. Các trang chứa nội dung khác nội dung cần tìm kiếm.
Câu 22. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Google B. Unikey C. Word D. Paint
Câu 23. Google không cung cấp tính năng tìm kiếm bằng
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh.
D. Nhiệt độ.
Câu 24. Minh gõ từ khóa tìm kiếm vào máy tìm kiếm như hình rồi nhấn Enter.
Em hãy cho biết đâu là kết quả trả về của máy tìm kiếm?
(1) Kết quả của phép tính 150 × 200.
(2) Máy tìm kiếm sẽ báo lỗi vì từ khóa tìm kiếm phải có dạng văn bản.
(3) Các thông tin có chứa hoặc có liên quan tới từ khóa mà bạn Minh gõ vào.
A. Chỉ (1) B. Chỉ (2) C. (1) và (3) D. (1) hoặc (3)
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy nêu khái niệm và vai trò của hệ điều hành.
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình ti vi có kích thước 40 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - B | 2 - B | 3 - D | 4 - A | 5 - A | 6 - B | 7 - A | 8 - D |
9 - B | 10 - D | 11 - D | 12 - A | 13 - A | 14 - B | 15 - C | 16 - A |
17 - A | 18 - A | 19 - A | 20 - B | 21 - A | 22 - A | 23 - D | 24 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm)
| - Hệ điều hành là tập các chương trình điều khiển và xử lí tạo giao diện trung gian giữa các thiết bị của hệ thống với phần mềm ứng dụng, đồng thời quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống. - Hệ điều hành điều phối tất cả các thiết bị, làm trung gian giữa phần mềm ứng dụng và phần cứng. Hệ điều hành cũng là trung gian giữa người dùng máy tính và thiết bị phần cứng, giúp dễ dàng sử dụng thiết bị mà không cần biết sâu về kĩ thuật công nghệ. Hệ điều hành giúp người dùng dễ dàng cài đặt, gỡ bỏ phần mềm ứng dụng theo yêu cầu. | 1,0 điểm
1,0 điểm
|
Câu 2 (2,0 điểm) | Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm. Độ dài đường chéo 40 inch ≈ 101.60 cm. Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm). Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 101.602 => x ≈ 5.5 (cm) => Kích thước màn hình là: 88.0 cm × 49.5 cm. |
1,0 điểm 1,0 điểm |
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bên trong máy tính | 1 |
| 1 |
|
|
| 2 |
| 4 |
| 1,0 |
Khám phá thế giới thiết bị số thông minh | 2 |
|
|
| 2 | 1 |
|
| 4 |
| 3,0 |
Khái quát về hệ điều hành | 2 |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 4 | 1 | 3,0 |
Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 4 |
| 1,0 |
Lưu trữ trực tuyến | 1 |
| 1 |
| 2 |
|
|
| 4 |
| 1,0 |
Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 4 |
| 1,0 |
Tổng số câu TN/TL | 10 |
| 6 | 1 | 6 | 1 | 2 |
| 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 2,5 |
| 1,5 | 2,0 | 1,5 | 2,0 | 0,5 |
| 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,5 điểm 35 % | 3,5 điểm 35 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% |
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 2 | 16 |
|
| ||
1. Bên trong máy tính | Nhận biết
| - Chỉ ra yếu tố mà hiệu năng của máy tính phụ thuộc. |
| 1 |
| C2
|
Thông hiểu | - Đặc điểm của bảng mạch chính. |
| 1 |
| C1 | |
Vận dụng | - Đổi số từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. - Đổi kết quả của phép tính trong hệ nhị phân sang hệ thập phân. |
| 2 |
| C10
C11 | |
2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh | Nhận biết | - Chỉ ra kích thước màn hình thường được thể hiện bằng yếu tố nào. - Nêu được ý nghĩa của mục "Hướng dẫn an toàn" trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị. |
| 2 |
| C3
C4 |
Vận dụng | - Xác định được thiết bị dựa trên tốc độ CPU. - Giải thích được lí do không nên làm sạch máy tính khi máy đang bật. - Tính kích thước màn hình. | 1 | 2 | C2 | C5
C6
| |
3. Khái quát về hệ điều hành | Nhận biết | - Chỉ ra chức năng cụ thể của hệ điều hành dựa trên đặc điểm đã cho. - Nhận biết phần mềm dựa trên đặc điểm đã cho. |
| 2 |
| C9
C13 |
Thông hiểu | - Xác định được đâu là hệ điều hành đơn chương trình. - Trình bày khái niệm và vai trò của hệ điều hành. | 1 | 1 | C1 | C7 | |
Vận dụng | - Tác dụng của tổ hợp phím tắt Ctrl + Win + O.
|
| 1 |
| C12 | |
4. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | Nhận biết | - Chỉ ra phần mềm không phải phần mềm trực tuyến. - Chỉ ra phần mềm thương mại trong soạn thảo văn bản. |
| 2 |
| C15
C16 |
Thông hiểu | - Tìm lựa chọn sai về đặc điểm của các phần mềm thương mại. - Tìm lựa chọn sai về đặc điểm của các phần mềm đã học. |
| 2 |
| C14
C17 | |
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
| 8 |
|
| ||
5. Lưu trữ trực tuyến | Nhận biết | - Nhận biết nhà cung cấp công cụ trực tuyến Dropbox. |
| 1 |
| C8 |
Thông hiểu | - Nhu cầu mà lưu trữ dữ liệu đáp ứng. |
| 1 |
| C18 | |
Vận dụng | - Quyền của người dùng đối với một tệp tin, thư mục trên Google Drive. |
| 2 |
| C19 C20 | |
6. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Nhận biết | - Chỉ ra ứng dụng cho phép tìm kiếm thông tin trên Internet. - Chỉ ra chức năng tìm kiếm mà Google không cung cấp. |
| 2 |
| C22
C23 |
Thông hiểu | - Chỉ ra kết quả hiển thị dựa vào từ khóa đã cho. |
| 1 |
| C21 | |
Vận dụng | - Kết quả trả về của máy tính kiếm khi nhập từ khóa tìm kiếm. |
| 1 |
| C24 |